Giải bài 16,17,18,19,20 trang 183 SBT Sinh học 10

Giải bài 16,17,18,19,20 trang 183 sách bài tập Sinh học 10: Ở giai đoạn nào sau đây các thành phần của virut va chạm ngẫu nhiên để tạo virut mới ?


Câu 16

16. Ở giai đoạn nào sau đây các thành phần của virut va chạm ngẫu nhiên để tạo virut mới ?

A. Hấp phụ.

B. Xâm nhập.

C. Sinh tổng hợp.

D. Lắp ráp.

E. Giải phóng.

Phương pháp:

Xem lại Chu trình nhân lên của virut

Lời giải:

Ở giai đoạn Lắp ráp các thành phần của virut va chạm ngẫu nhiên để tạo virut mới.

Chọn D


Câu 17

17. Ở giai đoạn nào sau đây virut tìm cách phá vỡ tế bào để ra ồ ạt hoặc nảy chồi để ra từ từ ?

A. Hấp phụ.

B. Xâm nhập.

C. Sinh tổng hợp.

D. Lắp ráp.

E. Giải phóng.

Phương pháp:

Xem lại Chu trình nhân lên của virut

Lời giải:

Ở giai đoạn Giải phóng virut tìm cách phá vỡ tế bào để ra ồ ạt hoặc nảy chồi để ra từ từ.

Chọn E


Câu 18

18. Tại sao mỗi loại virut chỉ có thể xâm nhập và lây nhiễm cho một hoặc một vài loại tế bào nhất định ?

A. Do không phù hợp về hộ gen.

B. Do không phù hợp về enzim.

C. Do không phù hợp giữa prôtêin bề mặt virut và thụ thể bề mặt tế bào.

D. Do tế bào tiết chất ức chế sự xâm nhập của virut.

Phương pháp:

Xem lại Chu trình nhân lên của virut

Lời giải:

Mỗi loại virut chỉ có thể xâm nhập và lây nhiễm cho một hoặc một vài loại tế bào nhất định do không phù hợp giữa prôtêin bề mặt virut và thụ thể bề mặt tế bào.

Chọn C


Câu 19

19. Tế bào cung cấp vật liệu nào sau đây để giúp virut nhân lên ?

A. Năng lượng.

B. Ribôxôm.

C. Các nuclêôtit và ARN vận chuyển.

D. Tất cả các ý trên.

Phương pháp:

Xem lại Chu trình nhân lên của virut

Lời giải:

Tế bào cung cấp năng lượng, ribôxôm, các nuclêôtit và ARN vận chuyển để giúp virut nhân lên.

Chọn D


Câu 20

20. Trong quá trình nhân lên, virut không nhận được thứ nào sau đây từ vật chủ ?

A. Năng lượng

B. Ribôxôm

C. mARN sớm.

D. Nuclêôtit và tARN.

Phương pháp:

Xem lại Chu trình nhân lên của virut

Lời giải:

Trong quá trình nhân lên, virut không nhận được mARN sớm từ vật chủ.

Chọn C

Bài giải tiếp theo
Giải bài 21,22,23,24,25 trang 185 SBT Sinh học 10
Giải bài 11,12,13,14,15 trang 183 SBT Sinh học 10
Giải bài 26,27,28,29,30 trang 186 SBT Sinh học 10
Giải bài 31,32,33,34,35 trang 187 SBT Sinh học 10
Giải bài 36,37,38,39,40 trang 188 SBT Sinh học 10
Giải bài 41,42,43,44,45 trang 189 SBT Sinh học 10
Giải bài 46,47,48,49 trang 190 SBT Sinh học 10
Giải bài 50,51,52,53,54,55 trang 191 SBT Sinh học 10
Giải bài 56,57,58,59,60 trang 191 SBT Sinh học 10

Video liên quan