Giải bài 16,17,18,19,20 SBT Sinh học 8 trang 43
Giải bài 16,17,18,19,20 sách bài tập Sinh học 8 trang 43. Hít vào và thở ra được thực hiện nhờ
Câu 16
16. Hít vào và thở ra được thực hiện nhờ
A. Hoạt động của các cơ hô hấp làm thay đổi thể tích lồng ngực.
B. Hoạt động co bóp của tim.
C. Hoạt động của lồng ngực.
D. Hoạt động của các cơ liên sườn.
Phương pháp:
Xem lí thuyết Hoạt động hô hấp
Lời giải:
Hít vào và thở ra được thực hiện nhờ hoạt động của các cơ hô hấp làm thay đổi thể tích lồng ngực.
Chọn A
Câu 17
17. Luyện tập thở sâu có tác dụng
A. Tăng số nhịp hô hấp.
B. Tăng số cử động hô hấp.
C. Tăng lượng khí lấy vào, tăng hiệu quả hô hấp.
D. Tăng sự hoạt động của cơ hô hấp.
Phương pháp:
Lời giải:
Luyện tập thở sâu có tác dụng tăng lượng khí lấy vào, tăng hiệu quả hô hấp.
Chọn C
Câu 18
18. Chọn từ, cụm từ cho sẵn và điền vào chỗ trống trong các câu sau cho phù hợp:
Hô hấp là quá trình không ngừng ...(1)... cho các tế bào của cơ thể và ...(2)... do tế bào thải ra khỏi cơ thể. Quá trình hô hấp gồm ...(3)..., trao đổi khí ở phổi và ...(4)...
A. sự thử
B. trao đổi khí ở tế bào
C. cung cấp O2
D. loại CO2
Phương pháp:
Xem lí thuyết Hô hấp và các cơ quan hô hấp
Lời giải:
Chọn |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
C |
D |
A |
B |
Câu 19
19.
Cột 1 |
Cột 2 |
Cột 3 |
1. Khoang mũi 2. Thanh quản 3. Khí quản 4. Phổi |
A. Ngăn bụi và diệt khuẩn. B. Nhận không khí từ khoang mũi. C. Chống bụi, làm ấm và ẩm không khí. D. Làm tăng bề mặt trao đổi khí. |
1... 2... 3... 4... |
Xem lí thuyết Hô hấp và các cơ quan hô hấp
Lời giải:
Chọn |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
C |
B |
A |
D |
Câu 20
20
Cột 1 |
Cột 2 |
Cột 3 |
1. Thở 2. Trao đổi khí ở phổi 3. Trao đổi khí ở tế bào |
A. Cung cấp O2 cho tế bào và nhận CO2 do tế bào thải ra. B. Giúp không khí trong phổi thường xuyên đổi mới. C. Tăng nồng độ O2 và giảm nồng độ COọ trong máu. |
1... 2... 3... |
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Giải bài 16,17,18,19,20 SBT Sinh học 8 trang 43 timdapan.com"