Giải bài 1.17 trang 11 sách bài tập toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống

Cho ba đa thức: (M = 3{x^3} - 5{x^2}y + 5x - 3y) (N = 4xy - 4x + y)


Đề bài

Cho ba đa thức:

\(M = 3{x^3} - 5{x^2}y + 5x - 3y\)

\(N = 4xy - 4x + y\)

\(P = 3{x^3} + {x^2}y + x + 1\).

Tính \(M + N - P\) và \(M - N - P\).

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Muốn cộng (hay trừ) hai hay nhiều đa thức, ta nối các đa thức đã cho bởi dấu (+) (hoặc dấu (-) rồi bỏ dấu ngoặc (nếu có) và thu gọn đa thức nhận được.

Chú ý trước dấu ngoặc là dấu (-) thì khi phá ngoặc, ta đổi dấu tất cả các hạng tử trong dấu ngoặc.

Sử dụng tính chất giao hoán, kết hợp các hạng tử đồng dạng với nhau rồi thu gọn.

Lời giải chi tiết

Ta có:

\(\begin{array}{l}M + N - P = \left( {3{x^3} - 5{x^2}y + 5x - 3y} \right) + \left( {4xy - 4x + y} \right) - \left( {3{x^3} + {x^2}y + x + 1} \right)\\ = 3{x^3} - 5{x^2}y + 5x - 3y + 4xy - 4x + y - 3{x^3} - {x^2}y - x - 1\\ = \left( {3{x^3} - 3{x^3}} \right) + \left( { - 5{x^2}y - {x^2}y} \right) + \left( {5x - 4x - x} \right) + \left( { - 3y + y} \right) + 4xy - 1\\ =  - 6{x^2}y - 2y + 4xy - 1.\end{array}\)

Ta có:

\(\begin{array}{l}M + N - P = \left( {3{x^3} - 5{x^2}y + 5x - 3y} \right) - \left( {4xy - 4x + y} \right) - \left( {3{x^3} + {x^2}y + x + 1} \right)\\ = 3{x^3} - 5{x^2}y + 5x - 3y - 4xy + 4x - y - 3{x^3} - {x^2}y - x - 1\\ = \left( {3{x^3} - 3{x^3}} \right) + \left( { - 5{x^2}y - {x^2}y} \right) + \left( {5x + 4x - x} \right) + \left( { - 3y - y} \right) - 4xy - 1\\ =  - 6{x^2}y + 8x - 4y - 4xy - 1.\end{array}\)

Bài giải tiếp theo



Bài học liên quan

Từ khóa phổ biến