Giải bài 11,12,13,14,15,16 trang 40 SBT Sinh học 11
Giải bài 11,12,13,14,15,16 trang 40 SBT Sinh học 11. 11. Huyết áp cao nhất trong và máu chảy chậm nhất trong
Câu 11
11. Huyết áp cao nhất trong ...... và máu chảy ....... chậm nhất trong
A. các tĩnh mạch,các mao mạch.
B. các động mạch,các mao mạch.
C. các tĩnh mạch,các động mạch.
D. các mao mạch,các động mạch.
E. các động mạch,các tĩnh mạch.
Phương pháp giải:
Xem lý thuyết Hoạt động của hệ mạch
Lời giải chi tiết:
Các động mạch, các mao mạch.
Chọn B
Câu 12
12. Điểm sai khác lớn nhất giữa hệ tim mạch người và hệ tim mạch cá là
A. ở cá, máu được ôxi hoá khi qua nền mao mạch mang.
B. người có hai vòng tuần hoàn còn cá chỉ có một vòng tuần hoàn,
C. các ngăn tim ở người gọi là các tâm nhĩ và tâm thất.
D. người có vòng tuần hoàn kín, cá có hộ tuần hoàn hở.
Phương pháp giải:
Xem lý thuyết tuần hoàn ở động vật
Lời giải chi tiết:
Điểm sai khác lớn nhất giữa hệ tim mạch người và hệ tim mạch cá là người có hai vòng tuần hoàn còn cá chỉ có một vòng tuần hoàn,
Chọn B
Câu 13
13. Một người có huyết áp 125/80. Con số 125 chỉ ..... và con số 80 chỉ ......
A. huyết áp trong tâm thất trái......huyết áp trong tâm thất phải......
B. huyết áp động mạch....... nhịp tim.
C. huyết áp trong kì co tim...........huyết áp trong kì giãn tim.
D. huyết áp trong vòng tuần hoàn lớn........huyết áp trong vòng tuần hoàn phổi.
E. huyết áp trong các động mạchhuyết áp trong các tĩnh mạch.
Phương pháp giải:
Xem lý thuyết Hoạt động của hệ mạch
Lời giải chi tiết:
Huyết áp trong kì co tim...........huyết áp trong kì giãn tim.
Chọn C
Câu 14
14. Giai đoạn nào sau đây mở đầu quá trình đông máu ?
A. Thương tổn trong biểu mô lót một mạch máu.
B. Tiếp xúc giữa máu và không khí.
C. Chuyển đổi fibrinogen thành sợi fibrin.
D. Hấp dẫn bạch cầu về một vị trí nhiễm trùng.
E. Chuyển đổi sợi fibrin thành chất sinh sợi fibrinogen.
Phương pháp giải:
Xem lý thuyết tuần hoàn ở động vật (tiếp theo)
Lời giải chi tiết:
Thương tổn trong biểu mô lót một mạch máu.
Chọn A
Câu 15
15. Sai khác chủ yếu giữa động vật hằng nhiệt và động vật biến nhiệt là
A. khả năng giữ nước
B. khả năng chịu nóng hay lạnh.
C. khả năng điều hoà thân nhiệt khi nhiệt độ môi trường thay đổi.
D. sống trong môi trường nóng hoặc lạnh.
E. sống trên cạn hoặc dưới nước.
Phương pháp giải:
Xem lý thuyết tuần hoàn ở động vật (tiếp theo)
Lời giải chi tiết:
Sai khác chủ yếu giữa động vật hằng nhiệt và động vật biến nhiệt là khả năng điều hoà thân nhiệt khi nhiệt độ môi trường thay đổi.
Chọn C
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Giải bài 11,12,13,14,15,16 trang 40 SBT Sinh học 11 timdapan.com"