Giải bài 11,12,13,14,15 trang 90 SBT Sinh học 8
Giải bài 11,12,13,14,15 trang 91 Sách bài tập Sinh học 8. Da không thấm nước là đo
Câu 11
11. Da không thấm nước là đo
A. Được cấu tạo từ các sợi mô liên kết bện chặt với nhau.
B. Lớp tế bào sống có khả năng phân chia tạo ra tế bào mới.
C. Trên da có nhiều tuyến nhờn tiết chất nhờn lên bề mặt da.
D. Cả A và C.
Phương pháp:
Xem lí thuyết Cấu tạo và chức năng của da.
Lời giải:
Da không thấm nước là đo
- Được cấu tạo từ các sợi mô liên kết bện chặt với nhau.
- Lớp tế bào sống có khả năng phân chia tạo ra tế bào mới.
Chọn D
Câu 12
12. Ta có thể nhận biết được độ nóng, lạnh, cứng, mềm của vật là do
A. Được cấu tạo từ các sợi mô liên kết bện chặt với nhau.
B. Lớp tế bào sống có khả năng phân chia tạo ra tế bào mới.
C. Da có nhiều thụ quan là những đầu mút tế bào thần kinh.
D. Trên da có nhiều tuyến nhờn tiết chất nhờn lên bề mặt da.
Phương pháp:
Xem lí thuyết Cấu tạo và chức năng của da.
Lời giải:
Ta có thể nhận biết được độ nóng, lạnh, cứng, mềm của vật là do da có nhiều thụ quan là những đầu mút tế bào thần kinh.
Chọn C
Câu 13
13. Khi trời quá nóng da có phản ứng
A. Mao mạch dưới da dãn, tiết nhiều mồ hôi.
B. Mao mạch dưới da dãn.
C. Mao mạch dưới da co.
D. Mao mạch dưới da co, cơ chân lông co.
Phương pháp:
Xem lí thuyết Cấu tạo và chức năng của da.
Lời giải:
Khi trời quá nóng da có phản ứng: Mao mạch dưới da dãn, tiết nhiều mồ hôi để đào thải nhiệt.
Chọn A
Câu 14
14. Khi trời quá lạnh da có phản ứng
A. Mao mạch dưới da dãn, tuyến mồ hôi tiết nhiều
B. Mao mạch dưới da dãn.
C. Mao mạch dưới da co.
D. Mao mạch dưới da co, cơ chân lông co.
Phương pháp:
Xem lí thuyết Cấu tạo và chức năng của da.
Lời giải:
Khi trời quá lạnh da có phản ứng: Mao mạch dưới da co, cơ chân lông co.
Chọn D
Câu 15
15. Lớp mỡ dưới da có vai trò gì?
A. Tăng sinh nhiệt.
B. Chống mất nhiệt, có tác dụng như lớp đệm.
C. Giảm thoát nhiệt.
D. Tăng thoát nhiệt.
Phương pháp:
Xem lí thuyết Cấu tạo và chức năng của da.
Lời giải:
Lớp mỡ dưới da chứa mở dự trữ, có vai trò cách nhiệt, chống mất nhiệt.
Chọn B
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Giải bài 11,12,13,14,15 trang 90 SBT Sinh học 8 timdapan.com"