Bài 11 trang 13 Vở bài tập toán 9 tập 1
Giải bài 11 trang 13 VBT toán 9 tập 1. Áp dụng quy tắc khai phương một tích, hãy tính. a) căn (0,09.64) ...
Đề bài
Áp dụng quy tắc khai phương một tích, hãy tính
a) \(\sqrt {0,09.64} \)
b) \(\sqrt {{2^4}.{{\left( { - 7} \right)}^2}} \)
c) \(\sqrt {12,1.360} \)
d) \(\sqrt {{2^2}{{.3}^4}} \)
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Sử dụng quy tắc khai phương một tích và định lí: Với hai số a và b không âm, ta có \(\sqrt {ab} = \sqrt a .\sqrt b \) để tính giá trị của các căn thức.
Lời giải chi tiết
a) \(\sqrt {0,09.64} \)\( = \sqrt {0,09} .\sqrt {64} \) \( = 0,3.8 = 2,4\)
b) \(\sqrt {{2^4}.{{\left( { - 7} \right)}^2}} \)\(\sqrt {{{\left( {{2^2}} \right)}^2}} .\sqrt {{{\left( { - 7} \right)}^2}} \) \( =2^2.\left| { - 7} \right| =4.7= 28\)
c) \(\sqrt {12,1.360} \) \( = \sqrt {12,1.36.10} \) \( = \sqrt {121} \sqrt {36} \) \( = 11.6 = 66\)
d) \(\sqrt {{2^2}{{.3}^4}} \)\( = \sqrt {{2^2}} .\sqrt {{{\left( {{3^2}} \right)}^2}} \) \( = {2.3^2} = 2.9 = 18\)
Chú ý khi giải:
Muốn khai phương một tích của các số không âm, ta có thể khai phương từng thừa số rồi nhân kết quả với nhau.
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Bài 11 trang 13 Vở bài tập toán 9 tập 1 timdapan.com"