B. Vocabulary and Grammar Unit 5 SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức)

Tổng hợp lời giải bài tập B. Vocabulary and Grammar Unit 5 SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức)


Bài 1

1. Fill each gap with a word / phrase from the box to complete the sentences.

(Hãy điền vào chỗ trống với một từ hoặc cụm từ trong hộp để hoàn thành câu.)

remember                   backpack                 suncream                   plasters                         compass

1. When you go out in this weather, you must use ______________ to protect your skin from the sun.

2. Take some ______________ with you. You may need it if you get hurt.

3. We’ll have a long walk, so don’t put so many things in your ______________.

4. I don’t think you need to bring a ______________. The town is small, and you can’t get lost.

5. When you climb the Fansipan,______________to bring an umbrella. It’s sunny there.

Phương pháp giải:

- remember (n): nhớ

- backpack (n): ba lô

- suncream (n): kem chống nắng

- plaster (n): băng dính

- compass (n): la bàn

Lời giải chi tiết:

1. suncream

2. plasters

3. backpack

4. compass

5. remember

1. When you go out in this weather, you must use suncream to protect your skin from the sun.

(Khi bạn ra ngoài vào mùa hè, bạn phải dùng kem chống nắng để bảo vệ da khỏi nắng.)

2. Take some plasters with you. You may need it if you get hurt.

(Hãy mang theo băng dán. Bạn có thể cần nó nếu bạn bị đau.)

3. We’ll have a long walk, so don’t put so many things in your backpack.

(Chúng ta sẽ đi bộ xa đấy, đừng mang nhiều đồ trong balo.)

4. I don’t think you need to bring a compass. The town is small, and you can’t get lost.

(Tôi không nghĩ bạn cần mang la bàn.Thị trấn nhỏ, và bạn không thể bị lạc.)

5. When you climb the Fansipan, remember to bring an umbrella. It’s sunny there.

(Khi bạn leo Phan-xi-păng, hãy nhớ mang ô. Ở đó nhiều nắng.)


Bài 2

2.Choose the word different from the other words in each line. 

(Hãy chọn từ khác với các từ còn lại.)

1. A. island      B. mountain      C. bay               D. building

2. A. long        B. deep             C. wonderful      D. high

3. A. rock        B. waterfall        C. river             D. lake

4. A. watch      B. see               C. enjoy            D. look

5. A. must       B. have             C. should           D. can

Lời giải chi tiết:

1. D

2. C

3. A

4. C

5. B

1. D 

island (n): hòn đảo                

mountain (n): núi           

bay (n): vịnh                    

building (n): toà nhà

Các đáp án A, B, C thuộc nhóm địa hình.

2. C 

long (a): dài                  

deep (a): sâu                 

wonderful (a): tuyệt         

high (a): cao

Các đáp án A, B, D thuộc nhóm tính từ miêu tả kích thước.

3. A 

rock (n): hòn đá                    

waterfall (n): thác nước            

river (n): dòng sông                

lake (n): hồ

Các đáp án B, C, D thuộc nhóm nước.

4. C 

watch (v): xem                

see (v): thấy                 

enjoy (v): tận hưởng, thícch              

look(v): nhìn

Các đáp án A, B, D thuộc nhóm hành động nhìn

5. B 

must (m.v): phải                

have (v): có                

should (m.v): nên             

can (m.v): có thể

Các đáp án A, C, D thuộc nhóm động từ khiếm khuyết.


Bài 3

3. Fill the crossword with words describing natural wonders

(Điền vào ô chữ với các từ miêu tả các kỳ quan thiên nhiên.)

DOWN

1. very good: ______________

5. hard as a ______________

6. ______________ Everest is the highest mountain in the world

9. Ha Long ______________

10. Hoang Sa ______________

ACROSS

2. a large area of land that has very little water and very few plants (or Sahara ______________)

3. wonderful or excellent 

4. not deep

7. the land beside or near the sea

8. tourists prefer swimming at Nha Trang ______________

Lời giải chi tiết:

DOWN (Hàng dọc)

1. wonderful (tuyệt vời)

5. rock (đá)

6. mount (núi)

9. bay (vịnh)

10. islands (đảo)

ACROSS (Hàng ngang)

2. desert (sa mạc)

3. marvellous (diệu kì)

4. shallow (nông, cạn)

7. coast (bờ biển)

8. beach (biển)


Bài 4

4. Which one is different? Circle A, B, or C. 

(Từ nào khác? Khoanh tròn A, B hoặc C.)

Example: A. cheese (phô mai)   B. butter (bơ)   C. banana (chuối)

C (countable noun)

Phương án C là danh từ đếm được, phương án A, B là danh từ không đếm được.

1. A. river

2. A. tea 

3. A. wonder

4. A. sandwich

5. A. beach

6. A. item

B. lake

B. apple 

B. nature

B. meat

B. cave

B. air

C. water

C. cake

C. desert

C. bread

C. beauty

C. compass

Phương pháp giải:

- countable noun: danh từ đếm được

- uncountable noun: danh từ không đếm được

Lời giải chi tiết:

1. C

2. A

3. B

4. A

5. C

6. B

1. C 

river (countable noun): dòng sông                 

lake (countable noun): hồ                              

water (uncountable noun): nước

2. A 

tea (uncountable noun): trà                        

apple (countable noun): táo                        

cake (countable noun): bánh kem

3. B 

wonder (countable noun): kì quan              

nature (uncountable noun): thiên nhiên                     

desert (countable noun): sa mạc

4. A 

sandwich (countable noun): bánh mid sandwich               

meat (uncountable noun): thịt                       

bread (uncountable noun): bánh mì

5. C 

beach (countable noun): bãi biển                    

cave (countable noun): hang động                        

beauty (uncountable noun): vẻ đẹp

6. B 

item (countable noun): món đồ                        

air (uncountable noun): không khí                       

compass (countable noun): la bàn/ com pa


Bài 5

5. Choose the correct option to complete each sentence.

(Chọn phương án đúng để hoàn thành mỗi câu.)

1. Her ______________ very curly.

A. hair is                           B. hairs are

2. Today I have got ______________ to do.

A. much work                   B. many works

3. I think too ______________ taught in schools.

A. many mathematics are   B. much mathematics is

4. We are all eager to increase our ______________. 

A. knowledge                    B. knowledges

5. Could you pass me ______________, please? 

A. a salt                            B. some salt

6. ______________ cheese cubes have you got in the box? 

A. How much                    B. How many

Lời giải chi tiết:

1. A

2. A

3. B

4. A

5. B

6. B

1. A (hair không đếm được)

Her hair is very curly.

(Tóc của cô ấy rất xoăn.)

2. A (work với nghĩa “công việc” không đếm được)

Today I have got much work to do.

(Hôm nay tôi có quá nhiều việc phải làm.)

3. B (mathematics không đếm được)

I think too much mathematics is taught in schools.

(Tôi nghĩ Toán được dạy quá nhiều ở trường.)

4. A (knowledge không đếm được)

We are all eager to increase our knowledge

(Tất cả chúng ta đều mong muốn nâng cao kiến thức của mình.)

5. B (salt không đếm được)

Could you pass me some salt, please? 

(Bạn có thể chuyển cho tôi một ít muối không?)

6. B (cheese cube đếm được)

How many cheese cubes have you got in the box? 

(Bạn có bao nhiêu viên phô mai trong hộp?)


Bài 6

6. Tick Y (Yes) or N (No) for these sentences.

(Tích vào Y (đúng) hoặc N (sai) cho các câu này.)

 

Y

N

1. You must pay attention during the lesson.

   

2. You must be quiet in the library.

   

3. You mustn’t wear trainers when you do sport.

   

4. You must shout at the museum.

   

5. Passengers mustn’t talk to the driver while the bus is in motion.

   

6. You mustn’t eat fruit and vegetables every day.

   

Lời giải chi tiết:

 

Y

N

1. You must pay attention during the lesson.

(Các bạn phải chú ý trong giờ học.)

 

2. You must be quiet in the library.

(Bạn phải yên tĩnh trong thư viện.)

 

3. You mustn’t wear trainers when you do sport.

(Bạn không được mang giày thể thao khi chơi thể thao.)

 

4. You must shout at the museum.

(Bạn phải hét vào viện bảo tàng.)

 

5. Passengers mustn’t talk to the driver while the bus is in motion.

(Hành khách không được nói chuyện với tài xế khi xe buýt đang di chuyển.)

 

6. You mustn’t eat fruit and vegetables every day.

(Bạn không được ăn trái cây và rau quả mỗi ngày.)

 

 


Bài 7

7. Complete the following sentences, using must/ mustn't, and the words given.

(Hoàn thành các câu sử dụng must/ mustn't, và các từ được cho.)

1. If you are sick, you/ go to see the doctor.

___________________________________

2. When you are on the airplane, you/shout.

___________________________________

3. Before you go to bed, you/brush your teeth.

___________________________________

4. When you are in the library, you/ talk loudly.

___________________________________

5. When you are doing an English test, you/ use a dictionary.

___________________________________

6. When you are in a car, you/ fasten your seat belt.

___________________________________

Phương pháp giải:

- must + động từ nguyên thể: phải (bắt buộc)

- mustn't + động từ nguyên thể: không được (cấm)

Lời giải chi tiết:

1. If you are sick, you must go to see the doctor.

(Nếu bạn bị bệnh, bạn phải đi gặp bác sĩ.)

2. When you are on the airplane, you mustn't shout.

(Khi ở trên máy bay, bạn không được la hét.)

3. Before you go to bed, you must brush your teeth.

(Trước khi đi ngủ, bạn phải đánh răng.)

4. When you are in the library, you mustn't talk loudly.

(Khi ở trong thư viện, bạn không được nói chuyện ồn ào.)

5. When you are doing an English test, you mustn't use a dictionary.

(Khi bạn làm bài kiểm tra tiếng Anh, bạn không được sử dụng từ điển.)

6. When you are in a car, you must fasten your seat belt.

(Khi ngồi trên xe ô tô, bạn phải thắt dây an toàn.)