4.4. Grammar Unit 4 SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh buồm)
Tổng hợp bài tập phần 4.4 Grammar Unit 4 SBT Tiếng Anh 6 English Discovery (Cánh buồm)
Bài 1
1. Complete the sentences with the words below.
(Hoàn thành các câu với các từ dưới đây.)
lucky ready wow |
1. The taxi's here. Are you _____?
2. What a lovely birthday present. You're really ____!
3. _____ ! I've got 100 percent correct in my Maths test!
Lời giải chi tiết:
1. ready |
2. lucky |
3. Wow |
1. The taxi's here. Are you ready?
(Taxi đây rồi. Bạn đã sẵn sàng chưa?)
2. What a lovely birthday present. You're really lucky!
(Thật là một món quà sinh nhật đáng yêu. Bạn thực sự may mắn!)
3. Wow! I've got 100 percent correct in my Maths test!
(Chà! Tôi đã đúng 100 phần trăm trong bài kiểm tra Toán của mình!)
Bài 2
2. Mark the sentences N (now) or R (regular).
(Đánh dấu các câu N (bây giờ) hoặc R (thông thường).)
1. R I usually have a shower before breakfast.
2. ❑ My dad always drives to work.
3. ❑ Katy is swimming at the moment.
4. ❑ Pete is waiting for me at the bus stop.
5. ❑ We don't have dinner at 6.30 at the weekend.
6. ❑ My sister sometimes plays games on her computer.
Phương pháp giải:
Tạm dịch:
1. Tôi thường tắm trước khi ăn sáng.
2. Bố tôi luôn lái xe đi làm.
3. Hiện tại Katy đang đi bơi.
4. Pete đang đợi tôi ở trạm xe buýt.
5. Chúng tôi không ăn tối lúc 6h30 cuối tuần.
6. Em gái tôi thỉnh thoảng chơi trò chơi trên máy tính của cô ấy.
Lời giải chi tiết:
2.R |
3.N |
4.N |
5.R |
6.R |
Bài 3
3. Complete the sentences with the Present Simple or Present Continuous form of the verbs in brackets.
(Hoàn thành các câu ở dạng Hiện tại Đơn hoặc Hiện tại Tiếp diễn của các động từ trong ngoặc.)
1. I usually have cereal for breakfast but today I 'm having eggs and toast. (have)
(Tôi thường ăn ngũ cốc cho bữa sáng nhưng hôm nay tôi ăn trứng và bánh mì nướng.)
2. Lindy usually ____ black clothes but today she ____ a yellow dress. (wear)
3. My dad usually ____ in town but today he ____ at home. (work)
4. My friends usually ____ for me outside school but today they ____ for me in the park. (wait)
5. Mum usually____ films on TV but today she ____ a music competition. (watch)
6. We usually____ English from a textbook but today we ____ an English song. (learn)
Lời giải chi tiết:
2. wears, is wearing |
3. works, is working |
4. wait, are waiting |
5. watches, is watching |
6. learn, are learning |
2. Lindy usually wears black clothes but today she is wearing a yellow dress.
(Lindy thường mặc quần áo màu đen nhưng hôm nay cô ấy mặc một chiếc váy màu vàng.)
3. My dad usually works in town but today he is working at home.
(Bố tôi thường làm việc ở thị trấn nhưng hôm nay ông ấy đang làm việc ở nhà.)
4. My friends usually wait for me outside school but today they are waiting for me in the park.
(Bạn bè của tôi thường đợi tôi bên ngoài trường học nhưng hôm nay họ đang đợi tôi trong công viên.)
5. Mum usually watches films on TV but today she is watching a music competition.
(Mẹ thường xem phim trên TV nhưng hôm nay mẹ đang xem một cuộc thi âm nhạc.)
6. We usually learn English from a textbook but today we are learning an English song.
(Chúng tôi thường học tiếng Anh từ sách giáo khoa nhưng hôm nay chúng tôi đang học một bài hát tiếng Anh.)
Bài 4
4. Make questions in the Present Simple or Present Continuous.
(Đặt câu hỏi ở thì Hiện tại đơn hoặc Hiện tại tiếp diễn.)
1. A: Where do you live? (where / you / live / ?) (Bạn sống ở đâu?)
B: In Nguyen Thai Hoc Street. (Trên đường Nguyễn Thái Học.)
2. A: __________ (what / you / read / ?)
B: My new book.
3. A: __________ (Kenny/ like/ Chinese food /?)
B: Oh, yes!
4. A: __________ (where / Jim / go / ?)
B: To his French class. He's late.
5 A: __________ (what / the teacher / write / ?)
B: Some sentences in the Present Simple.
6. A: __________ (Mark and Angela / study / French / on Fridays / ?)
B: No, on Thursdays.
Lời giải chi tiết:
2. What are you reading? |
3. Does Kenny like Chinese food? |
4. Where is Jim going? |
5. What is the teacher writing? |
6. Do Mark and Angela study French on Fridays? |
2. A: What are you reading?
B: My new book.
3. A: Does Kenny like Chinese food?
B: Oh, yes!
4. A: Where is Jim going?
B: To his French class. He's late.
5 A: What is the teacher writing
B: Some sentences in the Present Simple.
6. A: Do Mark and Angela study French on Fridays?
B: No, on Thursdays.
Tạm dịch:
2.A: Bạn đang đọc gì vậy?
B: Cuốn sách mới của tôi.
3. A: Kenny có thích đồ ăn Trung Quốc không?
B: Ồ, vâng!
4. A: Jim đang đi đâu?
B: Đến lớp học tiếng Pháp của anh ấy. Anh ta đến trễ.
5 A: Giáo viên đang viết gì
B: Một số câu trong thì hiện tại đơn.
6. A: Mark và Angela có học tiếng Pháp vào thứ Sáu không?
B: Không, vào thứ Năm.
Bài 5
5. Find and correct seven mistakes in the dialogue.
(Tìm và sửa bảy lỗi sai trong đoạn hội thoại.)
Sam: Hi, Liz. Do you come shopping with us? We want to buy some T-shirts.
Liz: Oh, yes! I don't often go clothes shopping. And I'm not having got many T-shirts.
Sam: We're usually going to the shopping mall but today were going to the new shop in the High Street.
Liz: Cool! My sister is buying all her clothes there. She is working there every Saturday. She's saying that it's really good.
Sam: Does she work many hours there?
Liz: No, only mornings. Today's Friday, so she doesn't work now.
1. Are you coming shopping with us?
Lời giải chi tiết:
1. And I'm not having got many T-shirts. → And I haven't got /don't have many T-shirts. 2. We're usually going to the shopping mall… → We usually go to the shopping mall... 3. My sister is buying all her clothes there. → My sister buys all her clothes there. 4. She is working there every Saturday. → She works there every Saturday. 5. She's saying that it's really good. → She says that it’s really good. 6. Today's Friday, so she doesn't work now. → Today's Friday, she isn't working now. |
Sam: Hi, Liz. Are you coming shopping with us? We want to buy some T-shirts.
Liz: Oh, yes! I don't often go clothes shopping. And I haven't got /don't have many T-shirts.
Sam: We usually go to the shopping mall but today were going to the new shop in the High Street.
Liz: Cool! My sister buys all her clothes there. She works there every Saturday. She says that it’s really good.
Sam: Does she work many hours there?
Liz: No, only mornings. Today's Friday, she isn't working now.
Tạm dịch:
Sam: Chào, Liz. Bạn có đến mua sắm với chúng tôi không? Chúng tôi muốn mua một số áo phông.
Liz: Ồ, vâng! Tôi không thường xuyên đi mua sắm quần áo. Và tôi không có nhiều áo phông.
Sam: Chúng tôi thường đến trung tâm mua sắm nhưng hôm nay đến cửa hàng mới ở Phố High.
Liz: Tuyệt! Chị gái tôi mua tất cả quần áo của cô ấy ở đó. Cô ấy làm việc ở đó vào thứ bảy hàng tuần. Cô ấy nói rằng nó thực sự tốt.
Sam: Cô ấy có làm việc nhiều giờ ở đó không?
Liz: Không, chỉ buổi sáng. Hôm nay thứ sáu, bây giờ cô ấy không làm việc.
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "4.4. Grammar Unit 4 SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh buồm) timdapan.com"