Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 3 Phonics Smart - Đề số 4

Odd one out. Choose the correct answer. Look and read. Write Yes or No. Reorder to make correct sentences.


Đề thi

I. Odd one out.   

1.

A. jump

B. fly

C. forest

D. climb

2.

A. gym

B. poster

C. board

D. rubber

3.

A. ship

B. nice

C. plane

D. boat

4.

A. write

B. spell

C. talk

D. mouse

5.

A. what

B. kick

C. bounce

D. jump 

II. Choose the correct answer.

1. There ______ a lot of chicken.

A. are

B. is

C. some

2. I like _______ photos in my free time.

A. taking

B. doing

C. drawing

3. The birds live in the _______.

A. sea

B. classroom

C. forest

4. _______ lay eggs.

A. Dogs

B. Horses

C. Chickens

III. Look and read. Write Yes or No.

 

IV. Reorder to make correct sentences.  

1. music/ listening/ She/ to/ is

__________________________________________.

2. drive/ you/ car/ Can/ a  

__________________________________________?

3. sheep/ live/ do/ Where/ the  

__________________________________________?

-------------------THE END-------------------


Đáp án

ĐÁP ÁN

Thực hiện: Ban chuyên môn

I. Odd one out.

1. C

2. A

3. B

4. D

5. A

II. Choose the correct answer.  

1. B

2. A

3. C

4. C

III. Look and read. Write Yes or No.

1. No

2. Yes

3. Yes

4. No

5. No

6. Yes

IV. Reorder to make correct sentences.  

1. She is listening to music.

2. Can you drive a car?

3. Where do the sheep live?

LỜI GIẢI CHI TIẾT

I. Odd one out.   

(Chọn từ khác loại.)

1. C

jump (v): nhảy

fly (v): bay

forest (v): rừng

climb (v): leo, trèo

Giải thích: Đáp án C là danh từ, trong khi những phương án còn lại đều là động từ.

2. A

gym (n): phòng thể dục

poster (n): tấm áp phích

board (n): cái bảng

rubber (n): cục tẩy, gôm

Giải thích: Đáp án A là danh từ chỉ địa điểm, trong khi những phương án còn lại đều là các danh từ chỉ đồ dùng. 

3. B

ship (n): tàu thủy

nice (adj): tốt, đẹp

plane (n): máy bay

boat (n): con thuyền

Giải thích: Đáp án B là tính từ, trong khi những phương án còn lại đều là danh từ. 

4. D

write (v): viết  

spell (v): đánh vần

talk (v): nói

mouse (n): con chuột

Giải thích: Đáp án D là danh từ, trong khi những phương án còn lại đều là động từ.

5. A

what: cái gì

kick (v): đá

bounce (v): nảy

jump (v): nhảy

Giải thích: Đáp án A là từ để hỏi, trong khi những phương án còn lại đều là động từ.

II. Choose the correct answer.

(Chọn đáp án đúng.)

1. B

“Chicken” là danh từ không đếm được nên sẽ mang tính chất như danh từ số ít.

There is a lot of chicken. (Có rất nhiều thịt gà.)

2. A

Take photos: chụp ảnh

I like taking photos in my free time. (Tôi thích chụp ảnh trong thời gian rảnh.)

3. C

sea (n): biển

classroom (n): lớp học

forest (n): rừng

The birds live in the forest. (Những chú chim sống trong rừng.)

4.

Dogs: những con chó

Horses: những con ngựa

Chickens: những con gà

Chickens lay eggs. (Những con gà thì đẻ trứng.)

III. Look and read. Write Yes or No.

(Nhìn và đọc. Viết Yes hoặc No.)

a. It’s a park. (Đó là ở công viên.)

=> No

Câu đúng: It’s a gym. (Đó là ở phòng thể thao.)

b. There is a clock on the wall. (Có một cái đồng hộ ở trên tường.)

=> Yes

c. He is throwing the ball. (Cậu ấy đang ném bóng.)

=> Yes

d. He is kicking the ball. (Câu ấy đang đá bóng.)

=> No

Câu đúng: He is running. (Cậu ấy đang chạy.)

e. She is listening to music. (Cô ấy đang nghe nhạc.)

=> No

Câu đúng: She is dancing. (Cô ấy đang nhảy.)

f. There is a skateboard in the room. (Có một cái ván trượt ở trong phòng.)

=> Yes

IV. Reorder to make correct sentences.  

(Sắp xếp các từ để tạo thành những câu đúng.)

1. She is listening to music. (Cô ấy đang nghe nhạc.)

2. Can you drive a car? (Bạn có thể lái xe ô tô không?)

3. Where do the sheep live? (Những con cừu sống ở đâu vậy?)