Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 3 Family and Friends - Đề số 3

Odd one out. Look and complete. Look and complete. Read and circle the correct answer.


Đề bài

I. Odd one out.

1.

A. bag

B. wear

C. scarf

D. hat

2.

A. picture

B. poster

C. poor

D. computer

3.

A. jump

B. run

C. catch

D. matter

II. Look and complete. 

III. Look and complete.

1. There _____ some books on the shelf.

2. There is a train _____ the bed.

3. There are two dolls ______ the rug.

4. There _____ a car in the wardrobe.

IV. Read and circle the correct answer.  

Hi Binh,

How are you? I’m fine. I’m eight years old now. I can play soccer and I can catch a ball! But I can’t ride a bike. My sister Yun can dance. What can you do?

Love,

Ying.

1. How old is Ying?

A. 8

B. 9

C. 10

2. What can Ying do?

A. ride a bike

B. sing  

C. play soccer

3. Ying can’t ______.

A. run

B. catch

C. ride a bike

4. Yun can ______.

A. play soccer

B. dance

C. ride a bike

-------------------THE END-------------------


Đáp án

ĐÁP ÁN

Thực hiện: Ban chuyên môn

I. Look and write.

1. B

2. C

3. D

II. Look and complete.    

1. eating

2. taking

3. brushing

4. washing

5. talking

6. singing

III. Look and complete.  

1. are

2. under

3. on

4. is

IV. Read and circle the correct answer. 

1. A

2. C

3. C 

4. B

 LỜI GIẢI CHI TIẾT

I. Odd one out.

(Chọn từ khác loại.)

1. B

bag (n): túi

wear (v): mặc

scarf (n): khăn quàng

hat (n):

Giải thích: Đáp án B là động từ, trong khi các phương án còn lại đều là danh từ.

2. C

picture (n): bức tranh/ảnh   

poster (n): tấm áp phích

poor (adj): nghèo

computer (n): máy vi tính

Giải thích: Đáp án C là tính từ, trong khi các phương án còn lại đều là danh từ.

3.

jump (v): nhảy

run (v): chạy

catch (v): bắt

matter (n): vấn đề

Giải thích: Đáp án D là danh từ, trong khi các phương án còn lại đều là động từ

II. Look and complete.    

(Nhìn và hoàn thành.)

1. I’m eating cake. (Tôi đang ăn bánh ngọt.)

2. She’s taking photos. (Cô ấy đang chụp ảnh.)

3. She’s brushing her hair. (Cô ấy đang chải tóc.)

4. He’s washing the car. (Anh ấy đang rửa xe.)

5. She’s talking. (Cô ấy đang nói chuyện.)

6. She’s singing. (Cô ấy đang hát.)

III. Look and complete.    

(Nhìn và hoàn thành.)

1.

Cấu trúc nói có cái gì (số nhiều):

There are + danh từ số nhiều.

There are some books on the shelf.

(Có vài cuốn sách ở trên kệ.)

2.

under: ở dưới 

There is a train under the bed.

(Có một con tàu ở dưới giường.)

3.

On: ở trên (chỉ sự tiếp xúc bề mặt.)

There are two dolls on the rug.

(Có 2 con búp bên trên tấm thảm.)

4.

Cấu trúc nói có cái gì (số ít):

There is + a/an + danh từ số ít.

There is a car in the wardrobe.

(Có một cái xe ô tô trong tủ quần áo.)

IV. Read and circle the correct answer. 

(Đọc và khoanh tròn đáp án đúng.)

Hi Binh,

How are you? I’m fine. I’m eight years old now. I can play soccer and I can catch a ball! But I can’t ride a bike. My sister Yun can dance. What can you do?

Love,

Ying.

Tạm dịch:

Chào Bình,

Cậu thế nào rồi? Mình vẫn khỏe. Hiện tại mình 8 tuổi rồi đấy. Mình có thể chơi bóng đá và mình còn có thể bắt bóng nữa! Nhưng mình không thể đi xe đạp. Chị gái mình, Yun, có thể nhảy. Còn cậu có thể làm gì?

Yêu thương,

Ying.

1. How old is Ying? (Ying mấy tuổi?)

Thông tin: I’m eight years old now. (Hiện tại mình 8 tuổi rồi đấy.)

=> Chọn A

2. What can Ying do? (Ying có thể làm gì?)

Thông tin: I can play soccer and I can catch a ball! (Mình có thể chơi bóng đá và mình còn có thể bắt bóng nữa!)

=> Chọn C

3. Ying can’t ______. (Ying không thể _____.)

Thông tin: But I can’t ride a bike. (Nhưng mình không thể đi xe đạp.)

=> Chọn C: Ying can’t ride a bike. (Ying không thể đi xe đạp.)

4. Yun can ______. (Yun có thể ______.)

Thông tin: My sister Yun can dance. (Chị gái mình, Yun, có thể nhảy.)

=> Chọn B: Yun can dance. (Yun có thể nhảy.)