Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 4 - Đề số 1
Listen and choose the correct answer. Odd one out. Complete the dialogue with the available words. Choose the best answer. Read and decide is each sentence is True or False. Reorder the words to make correct sentences.
Đề bài
A. LISTENING
Listen and choose the correct answer.
1. Nancy can _______ rope very well.
A. play
B. skip
C. skate
D. swing
2. Where is your _______?
A. school
B. home
C. house
D. class
3. There are many _______ in the sky.
A. clouds
B. birds
C. kites
D. clouds
4. Let me take a look at my ______.
A. schedule
B. timetable
C. book
D. phone
5. The boys are playing _______ in the street.
A. basketball
B. football
C. tennis
D. baseball
B. VOCABULARY & GRAMMAR
I. Odd one out.
1.
A. morning
B. afternoon
C. evening
D. birthday
2.
A. England
B. America
C. Vietnamese
D. Japan
3.
A. Science
B. English
C. subject
D. PE
4.
A. ride
B. tennis
C. dance
D. play
5.
A. Thursday
B. Monday
C. Friday
D. September
II. Choose the best answer.
1. ______ do you have PE? – I have it on Monday and Wednesday.
A. What
B. When
C. How
D. Where
2. My hobby is ______ a film in my free time.
A. watching
B. watches
C. watch
D. to watch
3. What _______does Mai have today? – She has Maths, Music, Science and English.
A. days
B. subjects
C. time
D. nationality
4. What class is he_______?
A. in
B. at
C. on
D. with
5. How ________ cats do you have? – I have two.
A. do
B. old
C. much
D. many
III. Complete the dialogue with the available words.
Nam: It’s (2) ________.
Mai: (3) _______subjects do you have today?
Nam: I have Maths, Science, Music and English.
Mai: What is your (4) _______ subject?
Nam: I like English.
Mai: (5) _______ do you like it?
Nam: Because I find it very interesting.
IV. Read and decide is each sentence is True or False.
Hello! My name is Pedro. I’ll tell you about my teacher and classmates. Let’s have a look at this photo of my class. Ms Anna is my form teacher. She teaches History. She is very funny and kind. This is Alberto. He is the monitor of our class. He loves Literature and Geography. Next to him is Paulo. Paulo is a good student. He loves all subjects and he is very good at English and French. The girl in a pink skirt is my best friend - Lisa. She is very beautiful and sweet. She loves Science and IT.
1. Ms Anna teaches History.
2. The monitor of Pedro’s class love Literature and Math.
3. Paulo loves all subjects, except English.
4. Paulo is Pedro’s best friend.
5. Lisa’s favourite subjects are Science and IT.
V. Reorder the words to make correct sentences.
1. today / What / the / is / date / ?
_______________________________________________________.
2. you / Can / play / guitar / the / ?
_______________________________________________________.
3. is / birthday / When / your / ?
_______________________________________________________.
4. December / is / birthday / second / on / the / of / My / .
_______________________________________________________.
5. does / have / and Math / When / English / she / ?
-------------------THE END-------------------
Đáp án
ĐÁP ÁN
Thực hiện: Ban chuyên môn
A. LISTENING
Listen and choose the correct answer
1. B |
2. C |
3. A |
4. a |
5. B |
B. VOCABULARY & GRAMMAR
I. Odd one out.
1. D |
2. C |
3. C |
4. B |
5. D |
II. Choose the best answer.
1. B |
2. A |
3. B |
4. A |
5. D |
III. Complete the dialogue with the available words.
1. today |
2. Thursday |
3. What |
4. favourite |
5. Why |
IV. Read and decide is each sentence is True or False.
1. T |
2. F |
3. F |
4. F |
5. T |
V. Reorder the words to make correct sentences.
1. What is the date today?
2. Can you play the guitar?
3. When is your birthday?
4. My birthday is on the second of December.
5. When does she have English and Math?
LỜI GIẢI CHI TIẾT
A. LISTENING
Listen and choose the correct answer (Nghe và chọn đáp án đúng.)
Bài nghe:
1. Nancy can skip rope very well.
(Nancy có thể nhảy dây rất giỏi.)
2. Where is your house?
(Nhà của bạn ở đâu vậy?)
3. There are many clouds in the sky.
(Có rất nhiều mây trên trời.)
4. Let me take a look at my schedule.
(Để tôi xem lịch trình của mình đã.)
5. The boys are playing football in the street.
(Những cậu bé đang chơi bóng đá trên phố.)
B. VOCABULARY & GRAMMAR
I. Odd one out. (Chọn từ khác loại.)
1. D
morning (n): buổi sáng
afternoon (n): buổi chiều
evening (n): buổi tối
birthday (n): ngày sinh nhật
Giải thích: Đáp án D là một ngày, các phương án còn lại là các buổi trong ngày.
2. C
England (n): nước Anh
America (n): nước Mĩ
Vietnamese (n): tiếng Việt, người Việt
Japan (n): nước Nhật
Giải thích: Các phương án A, B, D là tên các nước, phương án C chỉ ngôn ngữ/người dân của một nước.
3. C
Science (n): môn Khoa học
English (n): môn tiếng Anh
subject (n): môn học
PE (n): môn thể dục
Giải thích: Đáp án C là danh từ chỉ môn học nói chung, các phương án còn lại là tên những môn học cụ thể.
4. B
ride (v): đi (xe đạp)
tennis (n): môn quần vợt
dance (v): nhảy
play (v): chơi
Giải thích: Đáp án B là danh từ, các phương án còn lại đều là động từ.
5. D
Thursday: thứ Năm
Monday: thứ Hai
Friday: thứ Sáu
September: tháng Chín
Giải thích: Đáp án D là tên tháng, các phương án còn lại là tên các thứ trong tuần.
II. Choose the best answer. (Chọn đáp án đúng.)
1. B
Câu trả lời mang thông tin về thời gian nên câu hỏi cũng phải hỏi về thời gian:
What: cái gì – hỏi thông tin về sự vật, sự việc
When: khi nào – hỏi thông tin về thời gian
How: như thế nào, bằng cách nào – hỏi thông tin về cách thức, đặc điểm, tính chất
Where: ở đâu – hỏi thông tin về nơi chốn
When do you have PE? – I have it on Monday and Wednesday.
(Khi nào bạn học môn thể dục? – Mình học nó vào thứ Hai và thứ Tư.)
2. A
Vị trí còn trống là vị trí của một danh động từ => dùng V-ing.
My hobby is watching a film in my free time.
(Sở thích của tôi là xem một bộ phim vào thời gian rảnh.)
3. B
Days (n): ngày (số nhiều)
Subjects (n): môn học (số nhiều)
Time (n): thời gian
Nationality (n): quốc tịch
What subjects does Mai have today? – She has Math, Music, Science and English.
(Hôm nay Mai có những môn học gì? – Cô ấy có môn Toán, Âm nhạc, Khoa học và Tiếng Anh.)
4. A
Cấu trúc hỏi ai học lớp nào:
What class + to be + S + in?
What class is he in? (Anh ấy học lớp nào vậy?)
5. D
Cấu trúc hỏi về số lượng của danh từ đếm được mà ai đó có:
How many + danh từ số nhiều + do/does + S + have?
How many cats do you have? – I have two.
(Bạn có bao nhiêu bé mèo vậy? – Mình có hai.)
III. Complete the dialogue with the available words.
(Hoàn thành đoạn hội thoại với những từ cho sẵn.)
Đoạn hội thoại hoàn chỉnh:
Mai: What day is it today, Nam?
Nam: It’s Thursday.
Mai: What subjects do you have today?
Nam: I have Maths, Science, Music and English.
Mai: What is your favourite subject?
Nam: I like English.
Mai: Why do you like it?
Nam: Because I find it very interesting.
Tạm dịch:
Mai: Hôm nay là thứ mấy vậy Nam?
Nam: Là thứ Năm.
Mai: Hôm nay cậu có những môn gì?
Nam: Mình có môn Toán, Khoa học, Âm nhạc và tiếng Anh.
Mai: Môn học yêu thích của cậu là gì?
Nam: Mình thích môn tiếng Anh.
Mai: Tại sao cậu lại thích môn đó?
Nam: Bởi vì mình thấy nó rất thú vị.
IV. Read and decide is each sentence is True or False.
(Đọc và xem mỗi câu sau Đúng hay Sai.)
Hello! My name is Pedro. I’ll tell you about my teacher and classmates. Let’s have a look at this photo of my class. Ms Anna is my form teacher. She teaches History. She is very funny and kind. This is Alberto. He is the monitor of our class. He loves Literature and Geography. Next to him is Paulo. Paulo is a good student. He loves all subjects and he is very good at English and French. The girl in a pink skirt is my best friend - Lisa. She is very beautiful and sweet. She loves Science and IT.
Tạm dịch:
Xin chào! Tên mình là Pedro. Mình sẽ kể cho các bạn nghe về giáo viên và các bạn học của mình. Hãy xem bức ảnh này của lớp mình nhé. Cô Anna là giáo viên chủ nhiệm của mình. Cô ấy dạy môn Lịch sử. Cô ấy rất vui tính và tốt bụng. Đây là Alberto. Cậu ấy là lớp trưởng của lớp tụi mình. Cậu ấy yêu thích môn Văn học và Địa lý. Bên cạnh cậu ấy là Paulo. Paulo là một học sinh giỏi. Cậu ấy yêu thích tất cả các môn học và cậu ấy siêu giỏi tiếng Anh và tiếng Pháp. Cô gái mặc váy hồng là bạn thân nhất của mình - Lisa. Cô ấy rất xinh đẹp và ngọt ngào. Cô ấy yêu thích môn Khoa học và tin học.
1. Ms Anna teaches History.
(Cô Anna dạy môn Lịch Sử.)
Thông tin: Ms Anna is my form teacher. She teaches History. (Cô Anna là giáo viên chủ nhiệm của mình. Cô ấy dạy môn Lịch sử.)
=> T
2. The monitor of Pedro’s class love Literature and Math.
(Lớp trưởng của lớp Pedro yêu thích môn Văn và Toán.)
Thông tin: He is the monitor of our class. He loves Literature and Geography. (Cậu ấy là lớp trưởng của lớp tụi mình. Cậu ấy yêu thích môn Văn học và Địa lý.)
=> F
3. Paulo loves all subjects, except English.
(Paulo yêu thích tất cả các môn học, trừ môn tiếng Anh.)
Thông tin: Paulo is a good student. He loves all subjects and he is very good at English and French. (Cậu ấy yêu thích tất cả các môn học và cậu ấy siêu giỏi tiếng Anh và tiếng Pháp.)
=> F
4. Paulo is Pedro’s best friend.
(Paulo là bạn thân của Pedro.)
Thông tin: The girl in a pink skirt is my best friend - Lisa. (Cô gái mặc váy hồng là bạn thân nhất của mình - Lisa.)
=> F
5. Lisa’s favourite subjects are Science and IT.
(Môn học yêu thích của Lisa là môn Tin học.)
Thông tin: The girl in a pink skirt is my best friend - Lisa. She is very beautiful and sweet. She loves Science and IT. (Cô gái mặc váy hồng là bạn thân nhất của mình - Lisa. Cô ấy rất xinh đẹp và ngọt ngào. Cô ấy yêu thích môn Khoa học và tin học.)
=> T
V. Reorder the words to make correct sentences.
(Sắp xếp các từ để được câu đúng.)
1. What is the date today?
(Hôm nay là thứ mấy?)
2. Can you play the guitar?
(Bạn có thể chơi đàn ghi-ta không?)
3. When is your birthday?
(Sinh nhật bạn là khi nào?)
4. My birthday is on the second of December.
(Sinh nhật là vào ngày 2 tháng Mười Hai.)
5. When does she have English and Math?
(Khi nào cậu có môn tiếng Anh và môn Toán?)
Nguồn: Sưu tầm và biên soạn
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 4 - Đề số 1 timdapan.com"