Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 3 Global Success - Đề số 5
Unscramble words. Odd one out. Read and choose the correct answer to complete the passage. Find ONE mistake in each sentence and correct it. Rearrange the words to make the correct sentences.
Đề bài
I. Unscramble words.
II. Odd one out.
1.
A. basketball
B. football
C. break time
D. badminton
2.
A. school
B. art room
C. computer room
D. gym
3.
A. walk
B. cook
C. draw
D. hobby
4.
A. green
B. colour
C. blue
D. yellow
5.
A. morning
B. skipping
C. skating
D. singing
III. Read and choose the correct answer to complete the passage.
Hello, I’m Quyen. I’m eight years old. I’m in class 3C at Ngo Quyen Primary school. My school is large and (1) ________. My class is small but nice. This is my desk. It is brown. These (2) ________ my books. They are yellow. These are my pens. They are black (3)________ white. This is my eraser. It’s orange and white. And this is (4) ________ school bag. It’s blue, green and red. What about you? What (5)__________ are your school things?
1.
A. new
B. pen
C. ruler
D. welcome
2.
A. am
B. are
C. is
D. have
3.
A. is
B. and
C. do
D. are
4.
A. my
B. her
C. they
D. his
5.
A. colours
B. colouring
C. coloures
D. colour
IV. Find ONE mistake in each sentence and correct it.
1. Do your like football?
2. I plays chess with my friends at break time.
3. Nine to meet you!
4. What’s is your hobby?
5. Do you play a pencil?
V. Rearrange the words to make the correct sentences.
1. friend, / is / my / This / Linh
____________________________________________.
2. years / Bill / seven / old / is /
____________________________________________.
3. drawing / He / picture / a / likes
____________________________________________.
4. your / red / pencils / Are
____________________________________________?
5. notebook / a / Mary / green / has
____________________________________________.
Đáp án
ĐÁP ÁN
Thực hiện: Ban chuyên môn
I. Unscramble words.
1. BASKETBALL
2. COME
3. DANCE
4. FRIEND
5. ERASER
II. Odd one out. cadba
1. C |
2. A |
3. D |
4. B |
5. A |
III. Read and choose the correct answer to complete the passage.
1. A |
2. B |
3. B |
4. A |
5. D |
IV. Find ONE mistake in each sentence and correct it.
1. your => you
2. plays => play
3. Nine => Nice
4. What’s => What
5. play => have
V. Rearrange the words to make the correct sentences.
1. This is my friend, Linh.
2. Bill is seven years old.
3. He likes drawing a picture.
4. Are your pencils red?
5. Mary has a green notebook.
LỜI GIẢI CHI TIẾT
I. Unscramble words.
(Sắp xếp các chữ cái để tạo thành từ đúng.)
1. BASKETBALL (môn bóng rổ.)
2. COME (đến)
3. DANCE (nhảy)
4. FRIEND (bạn bè)
5. ERASER (cục tẩy/gôm)
II. Odd one out. (Chọn từ khác.)
1. C
basketball (n): môn bóng rổ
football (n): môn bóng đá
break time (n): giờ giải lao
badminton (n): môn cầu lông
Giải thích: Đáp án C là danh từ chỉ giờ giải lao, các phương án còn lại đều là danh từ chỉ một môn thể thao.
2. A
school (n): trường học
art room (n): phòng mĩ thuật
computer room (n): phòng máy vi tính
gym (n): phòng thể dục
Giải thích: Đáp án A là danh từ chỉ trường học nói chung, các phương án còn lại đều chỉ các địa điểm trong trường học.
3. D
walk (v): đi bộ
cook (v): nấu ăn
draw (v): vẽ
hobby (n): sở thích
Giải thích: Đáp án D là danh từ, các phương án còn lại đều là động từ.
4. B
green (adj): màu xanh lá
colour (n): màu sắc
blue (adj): màu xanh dương
yellow (adj): màu vàng
Giải thích: Đáp án B là danh từ chỉ màu sắc nói chung, các phương án còn lại đều là những tính từ chỉ màu sắc cụ thể.
5. A
morning (n): buổi sáng
skipping (v): nhảy
skating (v): trượt băng, trượt pa-tin
singing (v): hát
Giải thích: Đáp án A là danh từ, các phương án còn lại đều là động từ có đuôi –ing (hoặc đều là danh động từ).
III. Read and choose the correct answer to complete the passage.
(Đọc và chọn đáp án đúng để hoàn thành đoạn văn.)
1. A
Vị trí của từ cần điền là vị trí của một tính từ. Chọn A.
2. B
“my books” là danh từ số nhiều nên chúng ta dùng động từ to be “are”. Chọn B.
3. B
Câu này mang tính liệt kê màu sắc của đồ vật nên ta dùng “and”. Chọn B
4. A
Tất cả những câu văn ở đây đều miêu tả những đồ dùng học tập của nhân vật I vậy nên chúng ta sử dụng tính từ sở hữu tương ững với đại từ nhân xưng “I” – “my”. Chọn A
5. D
Cấu trúc hỏi về màu sắc của vật nào đó:
What colour + to be + danh từ?
Chọn D.
Đoạn văn hoàn chỉnh:
Hello, I’m Quyen. I’m eight years old. I’m in class 3C at Ngo Quyen Primary school. My school is large and new. My class is small but nice. This is my desk. It is brown. These are my books. They are yellow. These are my pens. They are black and white. This is my eraser. It’s orange and white. And this is my school bag. It’s blue, green and red. What about you? What colour are your school things?
Tạm dịch:
Xin chào, mình là Quyên. Mình tám tuổi. Mình học lớp 3C trường tiểu học Ngô Quyền. Trường học của mình rộng và mới. Lớp học của mình tuy nhỏ nhưng rất đẹp. Đây là bàn của mình. Nó có màu nâu. Đây là những cuốn sách của mình. Chúng màu vàng. Đây là những cây bút của mình. Chúng có màu đen và trắng. Đây là cục tẩy của mình. Nó có màu cam và trắng. Còn đây là chiếc cặp đi học của mình. Nó có màu xanh dương, xanh lá cây và đỏ. Còn cậu thì sao? Các đồ dùng học tập của cậu có màu gì?
IV. Find ONE mistake in each sentence and correct it.
(Tìm MỘT lỗi sai trong mỗi câu và sửa nó.)
1. Do your like football?
“Your” không thể làm chủ ngữ trong câu, ở đay ta cần dùng một đại từ để làm chủ ngữ.
Sửa: Do you like football? (Bạn có thích môn bóng đá không?)
2. I plays chess with my friends at break time.
Chủ ngữ trong câu này là “I” nên động từ chính trong câu phải ở dạng nguyên mẫu.
Sửa: I play chess with my friends at break time.
(Mình chơi cờ với các bạn trong giờ giải lao.)
3. Nine to meet you!
Sửa: Nice to meet you! (Rất vui được gặp bạn.)
4. What’s is your hobby?
“What’s” = “What is” nên chúng ta không dùng như câu trên để tránh lặp động từ to be “is”.
Sửa: What is your hobby? (Sở thích của cậu là gì?)
5. Do you play a pencil?
Cấu trúc hỏi xem ai đó có gì không?
Do/Does + S + have + danh từ ?
Sửa: Do you have a pencil? (Cậu có một cái bút chì không?)
V. Rearrange the words to make the correct sentences.
(Sắp xếp các từ để tạo thành những câu đúng.)
1. This is my friend, Linh. (Đây là bạn của mình, Linh.)
2. Bill is seven years old. (Bill 7 tuổi.)
3. He likes drawing a picture. (Anh ấy thích vẽ tranh)
4. Are your pencils red? (Những cái bút chì của bạn có màu đỏ không?)
5. Mary has a green notebook. (Mary có một quyển sổ ghi chép màu xanh.)
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 3 Global Success - Đề số 5 timdapan.com"