Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 6 Right on! - Đề số 3

Exercise 1: Odd one out. Exercise 2: Choose the word which is pronounced differently from the others. Exercise 3: Choose the best answer. Exercise 4: Read the text and decide whether the statements are True (T) or False (F). Exercise 5: Rearrange these words to form correct sentences. Exercise 6: Rewrite the sentences in the negative. Exercise 7: Rewrite the sentences without changing their meanings.


Đề bài

Exercise 1: Odd one out.

1. A. Vietnam

2. A. I

3. A. cousin

4. A. living room

5. A. ruler

B. Canada

B. she

B. grandfather

B. desk

B. pencil

C. Russian

C. he

C. uncle

C. bedroom

C. oven

D. America

D. them

D. teacher

D. kitchen 

D. backpack

Exercise 2: Choose the word which is pronounced differently from the others.

1. A. chairs

2. A. clothes

3. A. case

4. A. go

5. A. USA

B. hospitals

B. watches

B. play

B. follow

B. menu

C. museums

C. washes

C. any

C. motorbike

C. curtain

D. blankets

D. glasses

D. name

D. long  

D. huge

Exercise 3: Choose the best answer.

1. Mark _____ three cats. They are lovely and naughty.

A. have got                    

B. has got                              

C. got                                    

D. don’t have got

2. There _____ any milk left in the fridge.

A. is                              

B. are                                     

C. isn’t                                  

D. aren’t

3. “What is ______ nationality?” – “He’s Australian.”

A. Andrea’s                   

B. Andrea                             

C. Andreas’s                         

D. Andreas’ 

4. Mary _________ badminton with her sister every day.

A. does                         

B. plays                                 

C. goes                                  

D. dances 

5. What is your nationality? I am _________. 

A. Vietnam                   

B. American                          

C. England                            

D. Australia

6. How many _____ are there in your room? – Two.

A. window                    

B. some windows                  

C. windows                           

D. any window 

7. My living room ____ got three sofas and a big table.

A. have                         

B. is                                       

C. are                                     

D. has

8. I live in a _________ neighborhood. There are a lot of stores near my house.

A. quite                         

B. quiet                                  

C. calm                                  

D. noisy

9. Excuse me, where is the _____? I want to buy some food. 

A. cinema                     

B. supermarket                      

C. school                               

D. book shop 

10. There is ____  juice in the kitchen so you can drink after school. 

A. some                        

B. any                                    

C. a                                        

D. an

Exercise 4: Read the text and decide whether the statements are True (T) or False (F). 

Hi everyone, I’m Chloe. My house is very big with two floors. Downstairs, there is a huge living room with a sofa, a table, two armchairs and a fireplace. My mom loves paintings so my dad buys her most favourite paintings and hangs them on the wall, above the sofa. We also have a big television there. In the evening, after dinner, we usually sit together in front of the screen and watch some programs. Next to the living room is the kitchen, there are many cupboards, a fridge and an oven. Upstairs, there are two bedrooms and two bathrooms. I share my bedroom with my sister. Our room has got a big window with a beautiful view to the lake. There is a bed, two bookshelves and a wardrobe. There are some plants and paintings in our room too.

1. Chloe has a big house with three floors. 

2. There are many paintings in her house.

3. There isn’t any fridge in her living room. 

4. Her bedroom has a huge window.

5. There is a fireplace upstairs. 

Exercise 5: Rearrange these words to form correct sentences.

1. Are/living room/your/curtains/in/there? 

2. Their/carpet/big/bedroom/a/has. 

3. isn’t/bread/There/kitchen/in/any/our. 

4. building/That/over/is/old/years/100. 

5. three/dogs/cat/Paul/got a/and/has. 

Exercise 6: Rewrite the sentences in the negative.

1. That old woman has got three children. 

->……………………………………………………………………………………………………………

2. Robert and Mark have got an elder sister. 

->……………………………………………………………………………………………………………

3. My house is huge and modern. 

->……………………………………………………………………………………………………………

4. There is a high-tech computer in my brother’s bedroom. 

5. Minh has got some posters in his room.

Exercise 7: Rewrite the sentences without changing their meanings.

1. Tom is American. (comes)

->……………………………………………………………………………………………………………

2. There are two bedrooms in his house. (has)

->……………………………………………………………………………………………………………

3. There is no wardrobe in her room. (isn’t/any)

->……………………………………………………………………………………………………………

4. There are twenty classrooms in her new school. (has)

->……………………………………………………………………………………………………………

5. My family has five people. (are) 

->……………………………………………………………………………………………………………


Đáp án

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Thực hiện: Ban chuyên môn

Exercise 1:

1.

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

C. người Nga (tên quốc tịch), các đáp án A,B, D đều là tên nước.

Đáp án C

2.

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

D. them: họ (đại từ làm tân ngữ), các đáp án A, B, C đều là đại từ làm chủ ngữ.

Đáp án D

3.

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

A. cousin (n): anh/chị/em họ

B. grandfather (n): ông

C. uncle (n): chú/cậu/bác trai

D. teacher (n): giáo viên

Đáp án D

4.

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

A. living room (n): phòng khách

B. desk (n): bàn học

C. bedroom (n): phòng ngủ

D. kitchen (n): phòng bếp

Đáp án B

5.

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

A. ruler (n): thước kẻ

B. pencil (n): bút chì

C. oven (n): bếp/lò

D. backpack (n): ba-lô, cặp sách

Đáp án C

Exercise 2:

1.

Kiến thức: Phát âm “s”

Giải thích:

Cách phát âm “-s/-es”

- /s/: Khi từ có tận cùng bằng các phụ âm vô thanh /θ/, /p/, /k/, /f/, /t/.

- /iz/: Khi từ có tận cùng là các âm /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/.

- /z/: Khi các từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại.

D. /s/, các đáp án A, B, C có phát âm /z/

Đáp án D

2.

Kiến thức: Phát âm “es”

Giải thích:

Cách phát âm “-s/-es”

- /s/: Khi từ có tận cùng bằng các phụ âm vô thanh /θ/, /p/, /k/, /f/, /t/.

- /iz/: Khi từ có tận cùng là các âm /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/.

- /z/: Khi các từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại.

A. /z/, các đáp án B, C, D có phát âm /iz/

Đáp án A

3.

Kiến thức: Phát âm “a”

Giải thích:

A. /keɪs/

B. /pleɪ/

C. /ˈen.i/

D. /neɪm/

Đáp án C

4.

Kiến thức: Phát âm “o”

Giải thích:

A. /goʊ/

B. /ˈfɑː.loʊ/

C. /ˈmoʊ.t̬ɚ.baɪk/ 

D. /lɑːŋ/

Đáp án D

5.

Kiến thức: Phát âm “u”

Giải thích:

A. /ˌjuː.esˈeɪ/

B. /ˈmen.juː/

C. /ˈkɝː.t̬ən/

D. /hjuːdʒ/

Đáp án C

Exercise 3:

1.

Kiến thức: Cấu trúc have/has got

Giải thích: “Mark có ba con mèo. Chúng xinh xắn và nghịch ngợm.”

Chủ ngữ “Mark” số ít => has got

Đáp án B

2.

Kiến thức: Cấu trúc some/any

Giải thích: “Không còn chút sữa nào trong tủ lạnh”.

any: dùng trong câu phủ định, nghi vấn; câu có dấu chấm, có “any N left”: còn lại nữa -> câu phủ định

Danh từ trong câu “milk” là DT không đếm được => isn’t

Đáp án C

3.

Kiến thức: Sở hữu cách

Giải thích: “Quốc tịch của Andrea là gì? – Anh ấy là người Úc.”

Cấu trúc sở hữu cách: Tên người’s + danh từ

Đáp án A

4.

Kiến thức: Động từ với các môn thể thao do/play

Giải thích: “Mary ___ cầu lông cùng chị gái mỗi ngày.”

badminton đi kèm động từ “play”, Mary là chủ ngữ số ít, chia động từ => chọn plays

Đáp án B

5.

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích: “Quốc tịch của bạn là gì? – Tôi là _____”.

A. Vietnam (n): nước Việt Nam

B. American (n): người Mỹ

C. England (n): Vương quốc Anh

D. Australia (n): nước Úc

Đáp án B

6.

Kiến thức: Danh từ

Giải thích: “Có bao nhiêu cửa sổ trong phòng của bạn? - Hai”.

Cấu trúc How many + Ns  + are there..? Có bao nhiêu?

Đáp án C

7.

Kiến thức: Cấu trúc have/has got

Giải thích: “Phòng khách của tôi có ba ghế sô-pha và một cái bàn lớn”.

Chủ ngữ “My living room” số ít => “has”

Đáp án D

8.

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích: “Tôi sống ở một khu vực ____ . Có rất nhiều cửa hàng ở gần nhà tôi.”

A. quite (adv): khá là

B. quiet (adj): yên tĩnh

C. calm (adj): trầm tĩnh

D. noisy (adj): ồn ào

Đáp án D

9.

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích: “Xin lỗi, _____ ở đâu? Tôi muốn mua một ít đồ ăn.”

A. cinema (n): rạp chiếu phim

B. supermarket (n): siêu thị

C. school (n): trường học

D. book shop (n): hiệu sách

Đáp án B

10.

Kiến thức: Cấu trúc some/any

Giải thích: “Có một ít nước ép hoa quả ở trong phòng bếp, con có thể uống sau khi đi học về.”

some/any: một vài, một chút

some: dùng trong câu khẳng định, câu mời ; any: dùng trong câu phủ định, nghi vấn.

Danh từ trong câu “juice” là DT không đếm được, câu khẳng định => chọn “some”.

Đáp án A

Exercise 4:

1.

Kiến thức: Đọc hiểu

Giải thích: “Chloe có một căn nhà lớn với ba tầng.”

Thông tin: My house is very big with two floors.

Tạm dịch: Nhà tôi rất lớn với hai tầng.

Đáp án F

2.

Kiến thức: Đọc hiểu

Giải thích: “Có rất nhiều bức tranh trong nhà cô ấy.”

Thông tin: My mom loves paintings so my dad buys her most favourite paintings … There are some plants and paitings in our room too.

Tạm dịch: Mẹ tôi rất thích những bức tranh nên bố tôi mua những bức bà ấy thích nhất … Cũng có những chậu cây và tranh vẽ trong phòng chúng tôi nữa.

Đáp án T

3.

Kiến thức: Đọc hiểu

Giải thích: “Không có cái tủ lạnh nào ở phòng khách.”

Thông tin: Downstairs, there is a huge living room with a sofa, a table, two armchairs and a fireplace. My mom loves paintings so my dad buys her most favourite paintings and hangs them on the wall, above the sofa. We also have a big television there.

Tạm dịch: Ở tầng dưới, có một phòng khách lớn với 1 cái ghế sô-pha, 1 cái bàn, 2 cái ghế bành và 1 cái  lò sưởi. Mẹ tôi rất thích những bức tranh nên bố tôi mua những bức bà ấy thích nhất và treo chúng lên tường, phía trên ghế sô-pha. Chúng tôi cũng có một cái ti vi lớn nữa.

Đáp án T

4.

Kiến thức: Đọc hiểu

Giải thích: “Phòng của cô ấy có một cái cửa số lớn.”

Thông tin: Our room has got a big window

Tạm dịch: Phòng của chúng tôi có một cái cửa sổ lớn.

Đáp án T

5.

Kiến thức: Đọc hiểu

Giải thích: “Có một cái lò sưởi ở trên tầng.”

Thông tin: Downstairs, there is a huge living room with a sofa, a table, two armchairs and a fireplace.

Tạm dịch: Ở tầng dưới, có một phòng khách lớn với 1 cái ghế sô-pha, 1 cái bàn, 2 cái ghế bành và 1 cái  lò sưởi.

Đáp án F

Dịch đoạn văn:

Chào các bạn. Tôi là Chloe. Nhà của tôi rất lớn với 2 tầng. Ở tầng dưới, có một phòng khách lớn với một cái ghế sô-pha, một cái bàn, hai cái ghế bành và một cái lò sưởi. Mẹ tôi yêu thích những bức tranh nên bố tôi đã mua những bức mẹ thích nhất và treo chúng lên tường, phía trên chiếc ghế sô-pha. Chúng tôi cũng có một cái ti-vi lớn ở đây. Vào buổi tối, sau bữa ăn, chúng tôi thường ngồi cùng nhau trước màn hình và xem một số chương trình. Cạnh phòng khách là phòng bếp, có rất nhiều tủ bếp, một cái tủ lạnh và một cái bếp. Trên tầng, có hai phòng ngủ và hai phòng tắm. Tôi dùng chung phòng với chị gái. Phòng của chúng tôi có một cái cửa sổ lớn với tầm nhìn đẹp ra một cái hồ. Có một cái giường, hai giá sách và một tủ quần áo. Có một số chậu cây và bức tranh trong phòng chúng tôi nữa.

Exercise 5:

1.

Đáp án Are there curtains in your living room?

Tạm dịch: Phòng khách của bạn có rèm không?

2.

Đáp án Their bedroom has a big carpet.

Tạm dịch: Phòng ngủ của họ có một tấm thảm lớn.

3.

Đáp án There isn’t any bread in our kitchen.

Tạm dịch: Không có bánh mì trong bếp của chúng ta.

4.

Đáp án That building is over 100 years old.

Tạm dịch: Tòa nhà kia đã hơn 100 tuổi.

5.

Đáp án Paul has got a cat and three dogs.

Tạm dịch: Paul có một con mèo và ba con chó.

Exercise 6:

1.

Đáp án That old woman hasn’t got three children.

Tạm dịch: Bà cụ kia không có ba người con.

2.

Đáp án Robert and Mark haven’t got an elder sister.

Tạm dịch: Robert và Mark không có chị gái.

3.

Đáp án My house isn’t huge and modern.

Tạm dịch: Nhà của tôi thì không rộng và hiện đại.

4.

Đáp án There isn’t a high-tech computer in my brother’s bedroom.

Tạm dịch: Không có máy tính công nghệ cao trong phòng của anh trai tôi.

5.

Đáp án Minh hasn’t got any posters in his room.

Tạm dịch: Minh không có tấm áp-phích nào trong phòng.

Exercise 7:

1.

Đáp án Tom comes from America.

Tạm dịch: Tom đến từ nước Mỹ.

2.

Đáp án His house has two bedrooms.

Tạm dịch: Nhà của cậu ấy có hai phòng ngủ.

3.

Đáp án There isn’t any wardrobe in her room.

Tạm dịch: Không có tủ quần áo trong phòng cô ấy.

4.

Đáp án Her new school has twenty classrooms.

Tạm dịch: Trường mới của cô ấy có hai mươi phòng học.

5.

Đáp án There are five people in my family.

Tạm dịch: Gia đình tôi có năm thành viên.

Bài giải tiếp theo