Đề số 17 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học

Đáp án và lời giải chi tiết Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học đề trắc nghiệm.


Đề bài

Cho biết khối lượng nguyên tử ( theo đvC) của các nguyên tố:

H= 1; C= 12; N= 14; O = 16; Na = 23; Mg= 24; Al = 27; S= 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Sn = 119; Ba = 137; Pb = 207.

Câu 1: Cho triolein tác dụng với các chất sau: (1) I2/CCl4; (2) H2/ Ni, t0; (3) NaOH, t0; (4) Cu(OH)2. Số phản ứng xảy ra là:

A. 2                                B. 4

C. 1                                D. 3

Câu 2: Sự sắp xếp nào theo trật tự tăng dần tính bazơ của các hợp chất sau đây đúng?

A. NH3 < CH3NH2 < (CH3)2NH < C6H5NH2

B. (CH3)2NH < NH3 < C6H5NH2 < CH3NH2

C. C6H5NH2 < NH3< CH3NH2 < (CH3)2NH   

D. CH3NH2 < (CH3)2NH < NH3 < C6H5NH2

Câu 3: Dãy nào sau đây bao gồm các kim loại được sắp xếp theo chiều tăng dần về tính dẫn điện?

A. Cu, Fe, Al, Ag         B. Ag, Cu, Fe, Al

C. Fe, Al, Cu, Ag         D. Fe, Al, Ag, Cu

Câu 4: Cho từ từ đến hết dd chứa 0,15 mol Na2CO3 và 0,1 mol NaHCO3 vào 100,0 ml dd HCl 2M. Tinh thể tích khí CO2 thoát ra (đktc)?

A. 2,80 lít                     B. 2,24 lít

C. 3,92 lít                     D. 3,36 lít

Câu 5: Cho các kim loại: Na, Al, Fe, Pb, Cu, Ag. Số kim loại tác dụng với Fe(NO3) trong dung dịch?

A. 5                                B. 4  

C. 6                                D. 3

Câu 6: Cho các phản ứng xảy ra sau đây:

(1) AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag↓

(2) Mn + 2HCl → MnCl2 + H2↑

Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tăng dần ính oxi hóa là:

A. Ag+, Mn2+, H+, Fe3+       

B. Mn2+, H+, Ag+, Fe 3+

C. Mn2+, H+, Fe3+, Ag+

D. Ag+, Fe3+, H+, Mn2+

Câu 7: Dãy các kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?

A. Na, Mg, Fe               B. Ni, Fe, Pb

C. Zn, Al, Cu                D. K, Mg, Cu

Câu 8: Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho NaOH dư vòa dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là:

A. 0,65.                        B. 0,55.

C. 0,50                         D. 0,70.

Câu 9: Dãy các chất nào sau đây đều là chất không điện ly?

A. H2O, HClO, CH3COOH, Mg(OH)2     

B. CH3COOH, NaOH, HCl và Ba(OH)2

C. NaOH, NaCl, CaCO3 và HNO3  

D. C2H5OH, C6H12O6 và CH3CHO

Câu 10: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là?

A. 1,80 gam.                B. 2,25 gam

C. 1,82 gam                 D. 1,44 gam

Câu 11: Chất X có CTPT là CnH2nO2. Đốt cháy hoàn toàn X cần 1,25V lít O2 thu được V lít CO2 (Thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Vậy công thức phân tử của X là?

A. C2H4O2                   B. C3H6O2 

C. C5H10O2                 D. C4H8O2

Câu 12: Cho hỗn hợp K2CO3 và NaHCO3 ( tỉ lệ mol 1: 1) vào bình dung dịch Ba(HCO3)2 thu được kết tủa X và dung dịch Y. Thêm từ từ dung dịch HCl 0,5M vào bình đến khi không còn khí thoát ra thì hết 560 ml. Biết toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng kết tủa X là:

A. 7,88 gam.               B. 11,28 gam.

C. 9,85 gam.               D.3,94 gam.

Câu 13: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Dung dịch I2

Có màu xanh tím

Y

Cu(OH)2 trong môi trường kiềm

Có màu tím

Z

Dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng

Kết tủa Ag trắng sáng

T

Nước Br2

Kết tủa trắng

Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:

A. Hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ.

B. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozơ, anilin.

C. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ.

D. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin.

Câu 14: Cho các ion sau: CO3 2-, CH3COO-, HSO4-, Cl-, NO3-, S2-,  HCO3-. Hãy cho biết có bao nhiêu ion có khả năng nhận proton?

A. 5                                B. 6  

C. 4                                D. 3

Câu 15: Este X không tác dụng với Na.X tác dụng dung dịch NaOH thu được một ancol duy nhất là CH3OH và muối của axit Y. Xác định công thức phân tử của X biết rằng khi cho axit Y trùng ngưng với 1 điamin thu được nilon 6-6.

A. C4H6O4                    B. C10H18O4

C. C6H10O4                  D. C8H14O4

Câu 16: Cho 11,2 gam bột Fe vào 200 ml dung dịch chứa HCl 2M và Cu(NO3)2 1M, sau phản ứng hòa toàn thấy thoát ra V lít khí NO (đktc) và có m gam kết tủa. NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3-. Vậy giá trị của m và V tương ứng là:

A. 3,2 gam và 2,24 lít           

B. 6,4 gam và 2,24 lít

C. 4,8 gam và 4,48 lít             

D. 8,0 gam và 3,36 lít

Câu 17: Dung dịch X có chứa Al3+ 0,1 mol; Fe2+ 0,15 mol; Na+ 0,2 mol; SO42- a mol và Cl- b mol. Cô cạn dung dịch thu được 51,6 gam chất rắn khan. Vậy giá trị của a, b tương ứng là:

A. 0,25 và 0,3       B. 0,15 và 0,5     

C. 0,3 và 0,2         D. 0,2 và 0,4

Câu 18: Cho amin đơn chức X tác dụng với axit sunfuric thu được muối sunfat Y có công thức phân tử là C6H14O4N2S. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo?

A. 8                               B. 4

C. 2                               D. 3

Câu 19: Dãy kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl  và khí Cl2 cho cùng một muối?

A. Cu, Fe, Zn         B.Na, Al, Zn

C. Na, Mg, Cu        D. Ni, Fe, Mg

Câu 20: Cho các phản ứng sau: (1) NaOH + HCl; (2) NaOH + CH3COOH; (3) Mg(OH)2 + HNO3; (4) Ba(OH)2 + HNO3; (5) NaOH + H2SO4; Hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng có phương trình ion rút gọn là: H+  +  OH- → H2O

A. 5                              B. 2

C. 4                              D. 3

Câu 21:  Hợp chất hữu cơ X ( chứa C, H, O) chỉ có một loại nhóm chức. Cho 0,15 mol X phản ứng vừa đủ với 180 gam dung dịch NaOH, thu được dung dịch Y. Làm bay hơi Y, chỉ thu được 164,7 gam hơi nước và 44,4 gam hỗn hợp chất rắn khan Z. Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được 23,85 gam Na2CO3; 56,1 gam CO2 và 14,85 gam H2O. Mặt khác, Z phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng ( dư), thu được hai axit cacboxylic đơn chức và hợp chất T (chứa C, H, O và MT < 126). Số nguyên tử H trong phân tử T bằng

A. 8                               B. 12          

C. 10                             D. 6

Câu 22:  Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Tùy thuộc vào gốc hiđrocacbon mà có thể phân biệt được amin no, không no hoặc thơm.

B. Amin từ 2 nguyên tử cacbon trở lên thì bắt đầu xuất hiện hiện tượng đồng phân.

C. Amin được tạo thành bằng cách tháy thế H của amoni bằng gốc hiđrocacbon.

D. Bậc của amin là bậc của các nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin.

Câu 23: Trong các dung dịch sau, dung dịch nào dẫn điện kém nhất ( Giả thiết chúng cùng thuộc nồng độ mol/l)?

A. NaOH              B. CH3COOH     

C. HCl                 D. CH3COONa

Câu 24: Cho các polime: polietien, xenlulozơ, protein, tinh bột, nilon-6, nilon -6,6, polibutađien. Dãy các polime tổng hợp là:

A. Polietien, polibutađien, nilon-6, nilon -6,6

B. Polietien, xenlulozơ, nilon-6, nilon -6,6

C. Polietien, tinh bột, nilon-6, nilon -6,6   

D. Polietien, nilon-6, nilon -6,6, xenlulozơ.

Câu 25: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.

B. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.

C. Saccarozơ làm mất màu nước brom.

D. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.

Câu 26:  Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với

A. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường        

B. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.

C. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng        

D. Kim loại Na

Câu 27: Hỗn hợp X gồm 3 peptit Y, Z, T ( đều mạch hở) với tỉ lệ mol tương ứng 2: 3: 4. Tổng số liên kết peptit trong phân tử Y, Z, T bằng 12. Thủy phân hoàn toàn 39,05 gam X, thu được 0,11 mol X1; 0,16 mol X2 và 0,2 mol X3. Biết X1, X2, X3 đều có dạng H2NCnH2nCOOH. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 32,816 lít O2 (đktc). Giá  trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 30.                             B. 31.

C. 26                              D. 28.

Câu 28: Cho các polime sau: (1) polietilen (PF); (2) poli ( vinyl clorua) ( PVC); (3) cao su lưu hóa; (4) polistiren (PS); (5) amilozơ; (6) amilozơpectin; (7) xenlulozơ. Số polime có cấu trúc mạch không phân nhánh là:

A. 7                                B. 5  

C. 4                                D. 6

Câu 29: Hãy cho biết loại hợp chất nào sau đây không có trong lipit?

A. Chất béo                   B. Sáp

C. Glixerol                     D. Photpholipit

Câu 30: Nhúng quỳ tím vào dung dịch alanin, quỳ tím….(1)….; nhúng quỳ tím vào dung dịch lysin, quỳ tím…..(2)…; nhúng quỳ tím vào dung dịch axit glutamic, quỳ tím…(3)….Vậy (1), (2), (3) tương ứng là:

A. (1)- chuyển sang đỏ; (2) –chuyển sang xanh; (3)- chuyển sang đỏ

B. (1)-không đổi màu; (2) –chuyển sang xanh; (3)- chuyển sang đỏ.

C. (1)- chuyển sang xanh; (2) –chuyển sang xanh; (3)- chuyển sang đỏ

D. (1)- không đổi màu; (2) –chuyển sang đỏ; (3)- chuyển sang xanh.

Câu 31: Cho các ion sau: SO42-, Na+,  K+, Cl-, NO3-. Dãy các ion nào không bị điện phân trong dung dịch?

A. SO42-, Na+, K+, Cu2+     

B. K+, Cu2+, Cl-, NO3-

C. SO42-, Na+, K+, Cl-          

D. SO42-, Na+, K+, NO3-

Câu 32: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng

A. hòa tan Cu(OH)2.     B. thủy phân

C. tráng gương             D. trùng ngưng

Câu 33: Cho các tính chất hoặc thuộc tính sau: (1) là chất rắn kết tinh, không màu; (2) tan tốt trong nước và tạo dung dịch có vị ngọt; (3) phản ứng với Cu(OH)2 trong NaOH ở nhiệt độ thường; (4) tồn tại ở dạng mạch vòng và mạch hở; (5) có phản ứng tráng gương; (6) thủy phân trong môi trường axit thu được glucozơ và fructozơ. Những tính chất đúng với saccarozơ là:

A. (1), (2), (3), (6)        B. (1), (2), (4), (5)

C. (2), (4), (5), (6)        D. (2), (3), (5), (6)

Câu 34: Cho các dung dịch: NH3, NaOH, Ba(OH)2 có cùng nồng độ mol/l và có các giá trị pH là pH1, pH2 và pH3. Sự sắp xếp nào đúng?

A. pH1 < pH2< pH3               B. pH3 < pH2< pH1

C. pH3 < pH1< pH2               D. pH1 < pH3< pH2

Câu 35: Amin X có chứa vòng benzen. X tác dụng với HCl thu được muối Y có công thức là RNH3Cl. Trong Y, clo chiếm 24,74% về khối lượng. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo?

A. 3                                B. 5  

C. 4                                D. 2

Câu 36: Thành phần phần trăm về khối lượng của nguyên tố kim loại M trong hỗn hợp MCl2 và MSO4 là 21,1%. Thành phần phần trăm về khối lượng của nguyên tố clo trong hỗn hợp trên là

A. 33,02%                     B. 15,62%

C. 18,53%                      D. 28,74%

Câu 37: Cho các thí nghiệm sau:

(1) thanh Zn nhúng vào dd H2SO4 loãng;

(2) thanh  Zn có tạp chất Cu nhúng vào dd H2SO4 loãng;

(3) thanh Cu mạ Ag nhúng vào dd HCl;

(4) thanh Fe tráng thiếc nhúng vào dd H2SO4 loãng;

(5) thanh Fe tráng thiếc bị xước sâu vào tới Fe nhúng vào dd H2SO4 loãng;

(6)miếng gang đốt trong khí O2 dư;

(7) miếng gang để trong không khí ẩm.

(8) Hãy cho biết có bao nhiêu quá trình xảy ra theo cơ chế ăn mòn điện hóa.

A. 5                                B. 4  

C. 3                                D. 6

Câu 38: PVC được điều chế trong thiên nhiên theo sơ đồ sau:

 

Thể tích khí thiên nhiên (đktc) cần lấy để điều chế ra một tấn PVC là bao nhiêu? Biết rằng khí thiên nhiên chứa 95% metan theo thể tích.

A. 6154 m3                        B. 1414 m3

C. 2915 m3                        D. 5883 m3

Câu 39: Khi cho kim loại tác dụng với dung dịch HNO3. Vậy sản phẩm không thể có:

A. NO               B. NH4NO3

C. NO2             D. N2O5

Câu 40: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là:

A. 5                                B. 4

C. 2                                D. 6

Lời giải chi tiết

1

2

3

4

5

D

C

C

A

A

6

7

8

9

10

C

B

A

D

B

11

12

13

14

15

D

A

D

C

D

16

17

18

19

20

A

C

C

B

D

21

22

23

24

25

A

D

B

A

B

26

27

28

29

30

A

C

C

C

B

31

32

33

34

35

D

B

A

A

B

36

37

38

39

40

B

C

D

D

B

Xem thêm: Lời giải chi tiết Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học tại TimDapAn.com


Bài học bổ sung


Bài giải liên quan