Đề ôn tập hè lớp 6 lên lớp 7 môn Tiếng Anh - Đề số 6
Phiếu bài tập ôn hè lớp 6 lên lớp 7 môn Tiếng Anh đề số 6 có lời giải chi tiết giúp học sinh ôn tập hè hiệu quả
Đề bài
I. Circle the word whose underlined part is pronounced differently from the others’.
1.
A. breathe
B. weather
C. therefore
D. teeth
2.
A. ago
B. long
C. close
D. nose
3.
A. weeks
B. bags
C. islands
D. pencils
II. Circle the word whose stress pattern is pronounced differently from the others’.
4.
A. include
B. become
C. action
D. believe
5.
A. working
B. cooking
C. modern
D. maintain
III. Choose the best option to complete the sentences by circle the letter A, B, C or D.
6. Excuse me, is there _____ bus stop near here? – Yes, it’s over there, next to ____ pharmacy.
A. a - the
B. an - the
C. the - a
D. the - an
7. In the future, automatic food machines _______ all our food.
A. make
B. should make
C. might cook
D. cook
8. If we can buy cheap tickets, we ______ travel by plane.
A. would
B. shall
C. will not
D. will
9. Remember to bring a _____. You’ll be wet after going rafting.
A. sleeping bag
B. blanket
C. towel
D. map
10. We have lots of plastic bottles at home _____ we don’t know what to do with them.
A. therefore
B. due to
C. but
D. so
11. The Eiffel Tower is one of the most famous ______ in Paris.
A. city
B. landmarks
C. megacity
D. river
12. I am still not sure where to go for my holiday. I ______ to Venice city.
A. need go
B. am going
C. will go
D. might go
IV. Each of the following sentences has one mistake. Find and correct it.
13. Living in Tokyo is the most expensive than living in Da Nang city.
A. Living
B. is
C. the most
D. in
14. He get a cold if he doesn’t use the sleeping bag all night long.
A. He
B. get
C. doesn’t use
D. all night long
15. Too many factories make the air pollution.
A. Too
B. factories
C. the
D. pollution
V. Put the words in the blanks into the correct forms.
16. Be quiet! The baby _____ (sleep).
17. Last weekend, our group _____ (make) many pencil cases from plastic bottles.
18. We have our plan for the summer holiday. We ____ (join) the 3Rs club to help the environment.
19. What is the ______ (high) mountain in the world?
20. If we _____ (protect) the forests, we _____ (help) our planet.
VI. Read the passage and choose the best answer A, B or C.
Christine Robinson, August 12
Bali is a wonderful destination for a vacation.
A lot of visitors go to Bali for their vacations every year. You can enjoy the white sand beaches, take photos, and meet friendly local people. You can also go on cycling tours, scuba diving, and even snorkeling. Bali is one of the most beautiful islands in Indonesia. You can go there by boat or by plane. You should not go there between October and March because it is very rainy. Between April and October are the best times to visit Bali, during the dry season. You can also go to the international Film Festival in Bali every September.
If you get the chance, you should spend your vacation in this beautiful place.
21. ______ visitors go to Bali for their vacations.
A. Some
B. Lots of
C. Much
22. People can enjoy beautiful beaches with _______.
A. golden sand
B. white sand
C. rain
23. According to the passage, what is NOT mentioned as one activity for tourists in Bali?
A. go on cycling tours
B. scuba driving
C. go shopping
24. People can take a _____ to Bali.
A. bus
B. train
C. plane
25. What is the best time to visit Bali?
A. between October and March
B. between April and October
C. during the rain season
VII. Unscramble these sentences.
26. are/ Which city/ vacation?/ visit/ you/ on/ going/ to/ your
→ ____________________________________________________________.
27. you/ What/ do/ rains?/ will/ if/ it
→ ____________________________________________________________.
28. South Korea/ the/ Seoul/ capital/ is/ city/ of.
→ ____________________________________________________________.
VIII. Rewrite these sentences without changing their meanings.
29. She can’t sleep well. She drinks too much coffee. (If)
→ ____________________________________________________________.
30. I liked Tom and Jerry very much. I watched it many times. (so)
→ ____________________________________________________________.
Đáp án
HƯỚNG DẪN GIẢI
Thực hiện: Ban chuyên môn
26. Which city are you going to visit on your vacation?
27. What will you do if it rains?
28. Soul is the capital city of South Korean.
29. If she doesn’t drink too much coffee, she can sleep well.
30. I liked Tom and Jerry very much so I watched it many times.
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
1.
Kiến thức: Phát âm “th”
Giải thích:
A. breathe /briːð/
B. weather /ˈweðə(r)/
C. therefore /ˈðeəfɔː(r)/
D. teeth /tiːθ/
Đáp án D.
2.
Kiến thức: Phát âm “o”
Giải thích:
A. ago /əˈɡəʊ/
B. long /lɒŋ/
C. close /kləʊz/
D. nose /nəʊz/
Đáp án B.
3.
Kiến thức: Phát âm “s”
Giải thích:
Cách phát âm “-s/-es”
- /s/: Khi từ có tận cùng bằng các phụ âm vô thanh /θ/, /p/, /k/, /f/, /t/.
- /iz/: Khi từ có tận cùng là các âm /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/.
- /z/: Khi các từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại.
Các đáp án B, C, D có âm cuối là phụ âm hữu thanh /g/, /d/, /l/ => “s” phát âm thành /z/
Đáp án A có âm cuối là phụ âm vô thanh /k/ => “s” phát âm thành /s/
Đáp án A.
4.
Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết
Giải thích:
A. include (v) /ɪnˈkluːd/
B. become (v) /bɪˈkʌm/
C. action (n) /ˈækʃn/
D. believe (v) /bɪˈliːv/
Đáp án C.
5.
Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết
Giải thích:
A. working (gerund) /ˈwɜːkɪŋ/
B. cooking (gerund) /ˈkʊkɪŋ/
C. modern (adj) /ˈmɒdn/
D. maintain (v) /meɪnˈteɪn/
Đáp án D.
6.
Kiến thức: Mạo từ
Giải thích: ô trống đầu tiên, người nói chưa biết có sự tồn tại “bus stop” => dùng mạo từ không xác định.
ô trống thứ hai, khi người nói chỉ đường, cả người nói và người nghe đều đã có hình dung về “pharmacy” xác định => dùng mạo từ xác định.
Tạm dịch: Xin lỗi, có điểm xe buýt nào ở gần đây không? – Có, nó ở đằng kia, ngay cạnh hiệu thuốc.
Đáp án A.
7.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích: Ở tương lai, những máy móc thực phẩm tự động ______ đồ ăn của chúng ta.
A. make: làm => thì không phù hợp
B. should make: nên làm => nghĩa câu khuyên không phù hợp
C. might cook: sẽ nấu
D. cook: nấu => thì không phù hợp
Đáp án C.
8.
Kiến thức: Câu điều kiện loại 1
Giải thích: Cách dùng: Diễn tả một giả thiết có khả năng xảy ra ở tương lai.
Cấu trúc: If S + V(HTĐ), S will/ won’t Vinf
Tạm dịch: Nếu chúng tôi có thể mua vé rẻ, chúng tôi sẽ đi bằng máy bay.
Đáp án D.
9.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích: Nhớ mang theo một cái _____. Bạn sẽ bị ướt sau khi chèo thuyền rafting.
A. sleeping bag (n): túi ngủ
B. blanket (n): chăn
C. towel (n): khăn tắm
D. map (n): bản đồ
Đáp án C.
10.
Kiến thức: Liên từ
Giải thích: Chúng tôi có rất nhiều chai nhựa ở nhà _____ chúng tôi không biết phải làm gì với chúng.
A. therefore: vì thế
B. due to (+ N/ V-ing): bởi vì, = because of
C. but: nhưng
D. so: nên
Đáp án C.
11.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích: Tháp Eiffel là một trong những _____ nổi tiếng nhất ở Paris.
A. city (n): thành phố
B. landmarks (n): những địa danh tiêu biểu
C. megacity (n): siêu đô thị
D. river (n): sông
Đáp án B.
12.
Kiến thức: Might Vinf dùng để dự đoán
Giải thích: Cấu trúc might Vinf dùng để đưa ra một dự đoán nhưng người nói cũng không quá chắc chắn về điều này, dấu hiệu “I am still not sure”.
Tạm dịch: Tôi vẫn chưa chắc là mình sẽ đi đâu vào kì nghỉ. Tôi có thể sẽ tới thăm thành phố Venice.
Đáp án D.
13.
Kiến thức: So sánh hơn
Giải thích: Dấu hiệu “than”, câu có đưa ra 2 đối tượng so sánh là “living in Tokyo” và “living in Da Nang”
Dùng so sánh hơn “the most expensive” là bất hợp lý, sửa thành “more expensive”
Cấu trúc: S1 + V/be + adj-er / more adj + than + S2.
Tạm dịch: Sống ở Tokyo đắt đỏ hơn ở Đà Nẵng.
Đáp án C.
14.
Kiến thức: Câu điều kiện loại 1
Giải thích: Cách dùng: Diễn tả một dự đoán có khả năng xảy ra ở tương lai.
Cấu trúc: S + will/won’t Vinf if S V(HTĐ).
Sửa get => will get
Tạm dịch: Anh ấy sẽ bị ốm nếu cả đêm dài không dùng túi ngủ.
Đáp án B.
15.
Kiến thức: Kết hợp từ
Giải thích: Cấu trúc make sb/ sth + adj: làm cho ai/ cái gì như thế nào
Ở câu này, sau danh từ “the air” cần một tính từ.
Sửa pollution => polluted
Tạm dịch: Quá nhiều nhà máy khiến không khí bị ô nhiễm.
Đáp án D.
16.
Kiến thức: Thì Hiện tại tiếp diễn
Giải thích: Dấu hiệu “Be quiet!”. Cách dùng: diễn tả hành động đang diễn ra tại thời điểm nói.
Cấu trúc: S + am/ is/ are + V-ing.
Tạm dịch: Yên lặng nào! Em bé đang ngủ!
Đáp án is sleeping.
17.
Kiến thức: Thì Quá khứ đơn
Giải thích: Dấu hiệu “Last weekend”. Cách dùng: diễn tả sự kiện đã xảy ra ở quá khứ.
Cấu trúc: S + Ved/ Vbqt
Tạm dịch: Cuối tuần trước, nhóm chúng tôi đã tự làm những hộp đựng bút từ chai nhựa.
Đáp án made.
18.
Kiến thức: Thì Tương lai gần
Giải thích: Dấu hiệu “have our plan”. Cách dùng: diễn tả hành động ở tương lai có dự định từ trước.
Cấu trúc: S + am/ is/ are + going to + Vinf
Tạm dịch: Chúng tôi đã có dự định cho kì nghỉ hè. Chúng tôi sẽ tham gia câu lạc bộ 3Rs để giúp môi trường.
Đáp án are going to join.
19.
Kiến thức: So sánh nhất
Giải thích: Dấu hiệu “the ____ N + in the world”
Tạm dịch: Ngọn núi cao nhất thế giới tên là gì?
Đáp án highest.
20.
Kiến thức: Câu điều kiện loại 1
Giải thích: Cách dùng: diễn tả một giả thuyết có khả năng xảy ra ở tương lai.
Cấu trúc: If S + V(HTĐ), S + will Vinf
Tạm dịch: Nếu chúng ta bảo vệ rừng, chúng ta sẽ giúp đỡ hành tinh.
Đáp án protect – will help.
21.
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: _____ du khách tới Bali trong kì nghỉ của mình.
Thông tin: A lot of visitors go to Bali for their vacations every year.
Tạm dịch: Rất nhiều du khách đi tới Bali trong kì nghỉ hàng năm.
Đáp án B.
22.
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: Mọi người tận hưởng những bãi biển đẹp với _____.
A. golden sand: cát vàng
B. white sand: cát trắng
C. rain: mưa
Thông tin: You can enjoy the white sand beaches
Tạm dịch: Bạn có thể tận hưởng những bãi biển cát trắng
Đáp án B.
23.
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: Theo đoạn văn, điều gì KHÔNG được nhắc đến như là một hoạt động cho du khách tới Bali.
A. go on cycling tours: tham gia các chuyến đạp xe
B. scuba diving: lặn có bình khí
C. go shopping: đi mua sắm
Thông tin: You can also go on cycling tours, scuba diving, and even snorkeling.
Tạm dịch: Bạn cũng có thể tham gia những chuyến đạp xe, lặn có bình khí, và kể cả lặn với ống thở.
Đáp án C.
24.
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: Mọi người có thể đi tới Bali bằng ____.
A. bus: xe buýt
B. train: tàu hỏa
C. plane: máy bay
Thông tin: You can go there by boat or by plane.
Tạm dịch: Bạn có thể tới đó bằng thuyền hoặc bằng máy bay.
Đáp án C.
25.
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích: Thời điểm đẹp nhất để tới Bali là?
A. giữa tháng 10 và tháng 3
B. giữa tháng 4 và tháng 10
C. vào mùa mưa
Thông tin: Between April and October are the best times to visit Bali, during the dry season.
Tạm dịch: Giữa tháng 4 và tháng 10 là thời điểm tuyệt nhất để tới thăm Bali, vào mùa khô.
Đáp án B.
Dịch bài đọc:
Christine Robinson, ngày 12 tháng 8
Bali là một điểm đến tuyệt vời cho một kì nghỉ.
Rất nhiều du khách đi tới Bali trong kì nghỉ hàng năm. Bạn có thể tận hưởng những bãi biển cát trắng, chụp ảnh và gặp những người dân địa phương thân thiện. Bạn cũng có thể tham gia những chuyến đạp xe, lặn có bình khí, và kể cả lặn với ống thở. Bali là một trong những hòn đảo xinh đẹp nhất ở Indonesia. Bạn có thể tới đó bằng thuyền hoặc bằng máy bay. Bạn không nên tới đó vào giữa tháng 10 và tháng 3 vì trời mưa nhiều. Giữa tháng 4 và tháng 10 là thời điểm tuyệt nhất để tới thăm Bali, vào mùa khô. Bạn cũng có thể tới lễ hội phim quốc tế ở Bali vào tháng 9 hàng năm.
Nếu có cơ hội, bạn nên dành kì nghỉ của mình ở hòn đảo xinh đẹp này.
26.
Kiến thức: Câu hỏi có từ để hỏi
Đáp án: Which city are you going to visit on your vacation?
Tạm dịch: Thành phố bạn sẽ tới thăm vào kì nghỉ là nơi nào?
27.
Kiến thức: Câu hỏi có từ để hỏi
Đáp án: What will you do if it rains?
Tạm dịch: Bạn sẽ làm gì nếu trời mưa?
28.
Kiến thức: Cấu trúc câu khẳng định
Đáp án: Seoul is the capital city of South Korea.
Tạm dịch: Seoul là thủ đô của Hàn Quốc.
29.
Kiến thức: Viết lại câu
Đáp án: If she doesn’t drink too much coffee, she can sleep well.
Tạm dịch: Nếu cô ấy không uống quá nhiều cà phê, cô ấy có thể ngủ ngon.
30.
Kiến thức: Viết lại câu
Đáp án: I liked Tom and Jerry very much so I watched it many times.
Tạm dịch: Tôi đã rất thích Tom và Jerry nên đã xem rất nhiều lần.
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Đề ôn tập hè lớp 6 lên lớp 7 môn Tiếng Anh - Đề số 6 timdapan.com"