Đề kiểm tra học kì 1 Toán 7 - Đề số 2 - Chân trời sáng tạo

I. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước đáp án đó vào bài làm.


Đề bài

Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm). Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước đáp án đó vào bài làm.

Câu 1: Trong các phân số: \(\dfrac{{ - 10}}{{18}};\dfrac{{10}}{{18}};\dfrac{{15}}{{ - 27}}; - \dfrac{{20}}{{36}};\dfrac{{ - 25}}{{27}};\, - \dfrac{{ - 40}}{{ - 72}}\), những phân số nào biểu diễn số hữu tỉ \(\dfrac{{ - 5}}{9}?\)

     A. \(\dfrac{{10}}{{18}};\dfrac{{15}}{{ - 27}}; - \dfrac{{20}}{{36}};\, - \dfrac{{ - 40}}{{ - 72}}\)                      B. \(\dfrac{{ - 10}}{{18}};\dfrac{{10}}{{18}};\dfrac{{15}}{{ - 27}};\, - \dfrac{{ - 40}}{{ - 72}}\)              

     C. \(\dfrac{{ - 10}}{{18}};\dfrac{{15}}{{ - 27}}; - \dfrac{{20}}{{36}}; - \dfrac{{ - 40}}{{ - 72}}\)                        D. \(\dfrac{{ - 10}}{{18}};\dfrac{{15}}{{ - 27}};\dfrac{{ - 25}}{{27}};\, - \dfrac{{ - 40}}{{ - 72}}\)           

Câu 2: Tìm \(x\) biết: \({x^2} + \dfrac{1}{9} = \dfrac{5}{3}:3\)

     A. \(x \in \left\{ {\dfrac{4}{9}; - \dfrac{4}{9}} \right\}\)         B. \(x \in \left\{ {\dfrac{2}{3}; - \dfrac{2}{3}} \right\}\)     C. \(x = \dfrac{4}{9}\)          D. \(x = \dfrac{2}{3}\)

Câu 3: Để lát một mảnh sân hình vuông có diện tích \(100{m^2}\), người ta cần dùng bao nhiêu viên gạch hình vuông có cạnh dài \(50cm\) (coi các mạch ghép là không đáng kể)?

     A. 350 viên gạch               B. 420 viên gạch                    C. 380 viên gạch                    D. 400 viên gạch

Câu 4: Với mọi số thực \(x\). Khẳng định nào sau đây là sai?

     A. \(\left| x \right| \ge x\)   B. \(\left| x \right| \ge  - x\)     C. \({\left| x \right|^2} = {x^2}\)                 D. \(\left| {\left| x \right|} \right| = x\)    

Câu 5: Ông Minh làm một khối gỗ hình lăng trụ đứng tam giác có kích thước như hình vẽ bên dưới để chèn bánh xe. Tính thể tích của khối gỗ.

     A. \(0,189{m^3}\)               B. \(189\,000{m^3}\)              

     C. \(189{m^3}\)                  D. \(18,9{m^3}\)                    

Câu 6: Một khối gỗ dạng hình hộp chữ nhật có kích thước như hình bên dưới. Tính diện tích xung quanh của khối gỗ.

     A. \(640\,c{m^2}\)              B.  \(2400c{m^2}\)                 

     C. \(6400c{m^2}\)              D. \(240c{m^2}\)                    

Câu 7: Cho góc \(\angle xOy = 70^\circ \) và góc \(\angle uOv\) là góc đối đỉnh của góc \(\angle xOy\). Tính số đo góc \(\angle uOv\)?

     A. \(80^\circ \)                   B. \(140^\circ \)                       C. \(130^\circ \)                      D.\(70^\circ \)   

Câu 8: Phát biểu nào sau đây là sai?

     A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song.                                             

     B. Qua điểm M nằm ngoài một đường thẳng có một và chỉ một đường thẳng song song với đường thẳng ấy.                                          

     C. Hai đường thẳng không cắt nhau là hai đường thẳng phân biệt.                               

     D. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng tạo thành hai góc so le trong bằng nhau thì hai đường thẳng đó song song.

Câu 9: Số học sinh đăng ký học bổ trợ các Câu lạc bộ Toán, Ngữ văn, Tiếng anh của lớp 7 của một trường được biểu diễn qua biểu đồ hình quạt tròn như sau:

Tính số phần trăm học sinh đăng ký môn Toán là bao nhiêu?

     A. 40%                              B. 37,5%                                C. 30%                                   D. 35%      

Câu 10: Đâu không là một yếu tố của một biểu đồ đoạn thẳng?

     A. Trục ngang                   B. Các đoạn thẳng                  C. Đường chéo                       D. Tên biểu đồ

Phần II. Tự luận (7 điểm):

Bài 1: (2,0 điểm)

Thực hiện phép tính:

a) \(\dfrac{5}{2} + \dfrac{1}{2}:\left( {\dfrac{{ - 3}}{4}} \right).\dfrac{4}{9} - {4^2} - {\left( { - 2} \right)^3}\)    

b) \({\left( {\dfrac{3}{2}} \right)^2} - \left[ {0,5:2 - \sqrt {81} .{{\left( {\dfrac{{ - 1}}{2}} \right)}^2}} \right]\)

c) \(\left( { - \sqrt {0,04} } \right).\sqrt {0,01}  + 12,02\)                                                            

d) \(\left| {\sqrt {169}  - \sqrt {900} } \right| - \left| {\dfrac{{ - 5}}{4}} \right|:{\left( {\dfrac{1}{3} - \dfrac{1}{2}} \right)^2}\)

Bài 2: (2,0 điểm)

Tìm \(x\), biết:

a) \(0,2x + \left( {\dfrac{2}{5}x - 1,7x} \right) = \dfrac{{ - 11}}{{10}}\)                                                            

b) \({\left( {x + 0,8} \right)^2} = \dfrac{1}{4}\)

c) \({5^{x + 4}} - {3.5^{x + 3}} = {2.5^{11}}\)                                                                             

d) \({3^0} - \left| {2x + 1} \right| = \dfrac{1}{3}\)

Bài 3: (1,0 điểm)

a) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: \(6\,\,\,;\,\,\,\,\sqrt {46} \,\,\,\,;\,\,\,0\,\,\,;\,\, - \sqrt {81} \,\,\,;\,\,\, - 3,6\,\,\,;\,\,\,2.\sqrt {16} \)

b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: \(\sqrt {78} \,\,\,;\,\,\,\sqrt {50 + 4} \,\,;\,\, - 8\,\,;\,\, - 3.\sqrt {0,25} \,\,;\,\,\,0\,\,;\,\,\,\,6\,\,\)

Bài 4: (1,0 điểm)

Chi đội của bạn Hòa dựng một lều ở trại hè có dạng hình lăng trụ đứng tam giác với kích thước như hình vẽ bên dưới.

a) Tính thể tích khoảng không bên trong lều.

b) Biết lều phủ bạt 4 phía, trừ mặt tiếp đất. Tính diện tích vải bạt cần phải có để dựng lều.

Bài 5: (1,0 điểm)

 

Cho hình vẽ dưới, biết số đo các góc \(\widehat {EMO} = 30^\circ \), \(\widehat {DNO} = 150^\circ \), \(\widehat {MON} = 60^\circ \). Chứng minh \(ME//DN\)

Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm). Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước đáp án đó vào bài làm.

Câu 1: Trong các phân số: , những phân số nào biểu diễn số hữu tỉ

     A.                                                   B.         

     C.                                                 D.      

Câu 2: Tìm  biết:

     A.                  B.                       C.                                 D.

Câu 3: Để lát một mảnh sân hình vuông có diện tích , người ta cần dùng bao nhiêu viên gạch hình vuông có cạnh dài  (coi các mạch ghép là không đáng kể)?

     A. 350 viên gạch               B. 420 viên gạch                    C. 380 viên gạch                    D. 400 viên gạch

Câu 4: Với mọi số thực . Khẳng định nào sau đây là sai?

     A.                            B.                               C.                             D.  

Câu 5: Ông Minh làm một khối gỗ hình lăng trụ đứng tam giác có kích thước như hình vẽ bên dưới để chèn bánh xe. Tính thể tích của khối gỗ.

     A.                        B.                         

     C.                            D.                              

Câu 6: Một khối gỗ dạng hình hộp chữ nhật có kích thước như hình bên dưới. Tính diện tích xung quanh của khối gỗ.

     A.                         B.                           

     C.                       D.                             

Câu 7: Cho góc  và góc  là góc đối đỉnh của góc . Tính số đo góc ?

     A.

Từ khóa