Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 3 - Chương 3 - Hóa học 8
Đáp án và lời giải chi tiết đề thi kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 3 - Chương 3 - Hóa học 8
Đề bài
Phần trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Câu 1. Có 1,2 mol Fe, 6,5 gam kẽm, 3,2 gam khí oxi. Nhận định nào cho dưới đây đúng?
A.Bằng nhau.
B. Số nguyên tử sắt nhiều nhất,
C. Số nguyên tử kẽm nhiều nhất.
D. Số nguyên tử oxi nhiều nhất.
Câu 2. Có 22,4 lít khí hiđro ; 3,36 lít nitơ ; 1,12 lít khí NH3 (các khí ở đktc). Khí nào sau đây có khối lượng nhỏ nhất?
A. Nitơ. B. NH3.
C. Hiđro. D. Các khí nặng bằng nhau.
Câu 3. Có một lượng những oxit kim loại sau: 28 gam CuO ; 1,25 mol Fe2O3. Khối lượng kim loại tối đa có thể điểu chế được từ những oxit trên là
A. 2,24 gam Cu và 60 gam Fe. B. 22,4 gam Cu và 6 gam Fe.
C. 22,4 gam Cu và 60 gam Fe. D. 3,36 gam Cu và 60 gam Fe.
Câu 4. Hỗn hợp khí H2và N2 có tỉ.khối so với CH4 là 1,1. Khối lượng mol trung bình của hỗn hợp là
A. 17. B. 18,2. C. 16,5. D. 17,6.
Câu 5. Ba bình đựng 3 khí khác nhau: SO2, C3H8, C4H10 có khối lượng bằng nhau. Điều khẳng định nào sau đây đúng?
A. Số phân tử khí C4H10 nhiều nhất.
B. Số mol khí C3H8 nhiều nhất, số mol khí SO2 ít nhất,
C. Thể tích khí ở 3 bình như nhau.
D. Khối lượng moi của 3 khí bằng nhau.
Câu 6. Cho phương trình hoá học sau:
AI + 02 \(\to\) A1203
Tỉ lệ số mol nguyên tử và phân tử trong phương trình hoá học trên là.
A. 1: 1: 1
B. 2: 1: 1
C. 3: 4: 2
D. 4: 3: 2.
Phần tự luận (7 điểm)
Câu 1. (3,5 điểm) Ghép mệnh đề ở cột B với mệnh đề ở cột A để được câu trả lời đúng?
|
A |
B |
Trả lời |
1 |
1,2 mol H2 (đktc) |
a) chiếm thể tích 12 lít |
|
2 |
0,2 mol H9S (đktc) |
b) chiếm thể tích 22,4 lít |
|
3 |
0,5 mol 07 ở 20°c, latm |
c) chiếm thể tích 26,88 lít |
|
4 |
1,5 mol Cl2 ở 20°c, latm |
d) chiếm thể tích 44,8 lít |
|
|
|
e) khối lượng 6,8 gam |
|
|
|
f) có chứa 7,2.1023 phân tử |
|
|
|
g) chiếm thể tích 36 lít |
|
Câu 2. (3,5 điểm) Khử hoàn toàn 32 gam Fe2O3 bằng khí CO theo sơ đồ sau:
Fe2O3 + CO \(\to\) Fe + CO2.
Sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng 22,4 gam. Hỏi thể tích khí CO cần đê khử chất rắn trên là bao nhiêu lít (đktc)?
(Biết Fe = 56 ; O = 16).
Lời giải chi tiết
Trả lời đúng mỗi câu được 0,5 điểm
Câu 1. B Câu 2. B
Câu 3. C
- Cứ 80 gam CuO điều chế được 64 gam Cu
Vậy 28 gam CuO điều chế được 22,4 gam Cu
- Cứ 1 mol Fe2O3 điều chế được 2mol nguyên tử sắt
Vậy 1,25 mol Fe2O3 điều chế được 2,5 mol nguyên tử sắt
mFe = 2,5.56 = 140 (gam).
Câu 4. D Câu 5. B Câu 6. D
Phần tự luận (7 điểm)
Câu 1. (3,5 điểm)
|
A |
B |
Trả lời |
1 |
1,2 mol H2 (đktc) |
a) chiếm thể tích 12 lít |
1 với c |
2 |
0,2 mol H2S (đktc) |
b) chiếm thể tích 22,4 lít |
2 với d |
3 |
0,5 mol O2 ở 20°C, l atm |
c) chiếm thể tích 26,88 lít |
3 với a |
4 |
1,5 mol Cl2 ở 20°C, l atm |
d) chiếm thể tích 44,8 lít |
4 với e |
|
|
e) khối lượng 6,8 gam |
|
|
|
f) có chứa 7,2.1023 phân tử |
|
|
|
g) chiếm thể tích 36 lít |
|
Câu 2. (3,5 điểm)
\(\eqalign{
& {n_{F{e_2}{O_3}}} = {{32} \over {160}} = 0,2(mol). \cr
& \Rightarrow {n_{CO}} = 3.{n_{F{e_2}{O_3}}} = 0,6(mol) \cr} \)
\( \Rightarrow {V_{CO}} = 0,6.22,4 = 13,44\) (lít)
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 3 - Chương 3 - Hóa học 8 timdapan.com"