Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 8 - Chương I - Phần sinh thái học - Sinh 12
Đáp án và lời giải chi tiết Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 8 - Chương I - Phần sinh thái học - Sinh 12
Đề bài
Câu 1: Cho các đặc điểm sau:
(1) Quần thể là tập hợp của các cá thể cùng loài
(2) Các cá thể trong quần thể có kiểu gen hoàn toàn giống nhau
(3) Các cá thể trong quần thể có khả năng giao phối với nhau
(4) Quần thể bao gồm nhiều cá thể cùng loài phân bố ở các nơi khác xa nhau
(5) Các quần thể có khu phân bố rất rộng, giới hạn bới các chướng ngại của thiên nhiên như sông, núi, eo biển...
Trong các đặc điểm trên, có bao nhiêu đặc điểm có thể có ở một quần thể sinh vật?
A. 2 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 2: Cho các tập hợp sinh vật sau:
(1) Những con khỉ sống trong vườn bách thú
(2) Đàn gà nuôi trong gia đình
(3) Đàn cá rô sống trong ao
(4) Đàn voi sống trong rừng
(5) Các con chim nuôi trong vườn bách thú
Có bao nhiêu tập hợp sinh vật được coi là một quần thể?
A. 1 B. 3 C. 2 D. 5
Câu 3: Điều nào sau đây là đúng khi nói về ý nghĩa của việc sống thành bầy đàn ở các loài động vật trong tự nhiên?
A. Tăng khả năng sống sót và sinh sản.
B. Săn bắt mồi tốt hơn.
C. Chống lại kẻ thù tốt hơn.
D. Cả A, B, C
Câu 4: Nhóm cá thể nào dưới đây là một quần thể?
A. Rừng cây đước phân bố tại khu vực rừng U Minh.
B. Tập hợp các cá thể cá chép, cá chim, cá trắm sống chung một ao.
C. Tập hợp các cá thể gà ri, gà tam hoàng, gà đông cảo sống trong trang trại.
D. Các cá thể chim sáo sống ở 3 hòn đảo cách xa nhau.
Câu 5: Cho các ý nghĩa sau:
(1) Tăng cường quang hợp của cây.
(2) Giảm bớt sức thổi của gió bão, cây không bị đổ.
(3) Tăng khả năng lấy nước của cây.
(4) Tăng khả năng chống chịu với sâu bệnh.
(5) Hạn chế sự thoát hơi nước.
Việc mọc thành nhóm với mật độ thích hợp ở thực vật đem lại những ý nghĩa nào?
A. (1), (2), (3), (4), (5) B. (1), (2), (3), (5)
C. (1), (2), (3) D. (2), (5)
Câu 6: Điều nào sau đây không đúng với cai trò của quan hệ cạnh tranh trong quần thể?
A. Đảm bảo số lượng của các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp
B. Đảm bảo sự phân bố của các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp
C. Đảm bảo sự tăng số lượng không ngừng của quần thể
D. Đảm bảo sự tồn tại và phát triển của quần thể
Câu 7: Ở tổ chức sống nào sau đây, các cá thể đang ở tuổi sinh sản và có giới tính khác nhau có thể giao phối tự do với nhau và sinh con hữu thụ?
A. Quần xã. B. Quần thể C, Sinh quyển D. Hệ sinh thái
Câu 8: Phát biểu nào sau đây đúng về mối quan hệ quần thể sinh vật?
A. Khi môi trường không bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn nhỏ hơn mức tử vong.
B. Khi môi trường bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể tối đa, mức tử vong tôi thiểu.
C. Khi môi trường bị giới hạn, kích thước quần thể luôn ở dưới mức tối thiểu.
D. Khi môi trường không bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể là tối đa, mức tử vong là tối thiểu.
Câu 9: Mối quan hệ đối kháng giữa các cá thể trong quần thể (cạnh tranh, kí sinh đồng loại, ăn thịt đồng loại), thường dẫn đến tình trạng:
A. Làm tăng kích thước của quần thể vật ăn thịt.
B. Không tiêu diệt loài mà làm cho loài ổn định và phát triển.
C. Làm suy giảm cạn kiệt số lượng quần thể của loài, đưa loài đến tình trạng suy thoái và diệt vong.
D. Kích thích sự tăng trưởng số lượng cá thể của quần thể.
Câu 10: Tập hợp sinh vật nào sau đây không phải là quần thể ?
A. Các cỏ gấu cùng bãi B. Các con cá cùng ao
C. Các con Ong cùng tổ D. Các cây thông trong rừng
Câu 11: Hai con hươu đực “đấu sừng“ tranh giành 1 con hươu cái là biểu hiện của
A. Chọn lọc kiểu hình B. Kí sinh cùng loài C. Cạnh tranh cùng loài D. Quan hệ hỗ trợ
Câu 12: Trong quần thể, các cá thể luôn gắn bó với nhau thông qua mối quan hệ
A. hỗ trợ B. cạnh tranh
C. hỗ trợ hoặc cạnh tranh D. không có mối quan hệ
Câu 13: Nguyên nhân chủ yếu của cạnh trạnh cùng loài là so
A. có cùng nhu cầu sống B. đấu tranh chống lại điều kiện bất lợi
C. đối phó với kẻ thù D. mật độ cao
Câu 14: Quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể thể là
A. hỗ trợ lẫn nhau trong tim kiếm thức ăn và chống lại kẻ thù
B. hỗ trợ lẫn nhau trong việc chống lại kẻ thù. Đảm bảo khả năng sống ót và sinh sản của các cá thể
C. đảm bảo cho quần thể thích nghi tốt hơ với điều kiện môi trường
D. hạn chế khả năng chống chịu với điều kiện của môi trường
Câu 15: Quan hệ cạnh tranh giữa các cá thẻ trong quần thể có ý nghĩa
A. đảm bào cho quần thể tồn tại ổn định
B. duy trì số lượng và sự phân bố các cá thể trong quần thể ở mức độ phù hợp
C. giúp khai thác tối ưu nguồn sống
D. đảm bảo thức ăn đầy đủ cho các cá thể trong đàn
Lời giải chi tiết
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
A | C | D | A | D |
6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
C | B | D | B | B |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
C | A | A | D | B |
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 8 - Chương I - Phần sinh thái học - Sinh 12 timdapan.com"