Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Chương 2 - Hình học 11

Đáp án và lời giải chi tiết Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Chương 2 - Hình học 11


Đề bài

Câu 1: Cho ba mặt phẳng phân biệt \(\left( \alpha  \right),\;{\rm{ }}\left( \beta  \right),{\rm{ }}\;\left( \gamma  \right)\) có \(\left( \alpha  \right) \cap \left( \beta  \right) = {d_1}\); \(\left( \beta  \right) \cap \left( \gamma  \right) = {d_2}\); \(\left( \alpha  \right) \cap \left( \gamma  \right) = {d_3}\). Khi đó ba đường thẳng \({d_1},\;{d_2},\;{d_3}\):

A. Đôi một cắt nhau.

B. Đôi một song song.

C. Đồng quy.

D. Đôi một song song hoặc đồng quy.

Câu 2 : Trong không gian, cho 3 đường thẳng \(a,\;b,\;c\), biết \(a\,\parallel \,b\), \(a\) và \(c\) chéo nhau. Khi đó hai đường thẳng \(b\) và \(c\):

A. Trùng nhau hoặc chéo nhau.      

B. Cắt nhau hoặc chéo nhau.

C. Chéo nhau hoặc song song.       

D. Song song hoặc trùng nhau.

Câu 3: Trong không gian, cho ba đường thẳng phân biệt \(a,\;b,\;c\) trong đó \(a\,\parallel \,b\). Khẳng định nào sau đây sai?

A. Nếu \(a\,\parallel \,c\) thì \(b\,\parallel \,c\).

B. Nếu \(c\) cắt \(a\) thì \(c\) cắt \(b\).

C. Nếu \(A \in a\) và \(B \in b\) thì ba đường thẳng \(a,\;b,\;AB\) cùng ở trên một mặt phẳng.

D. Tồn tại duy nhất một mặt phẳng qua \(a\) và \(b\).

Câu 4: Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình bình hành. Gọi \(I,\,\,J,\,\,E,\,\,F\) lần lượt là trung điểm \(SA,\)\(SB,\)\(SC,\)\(SD\). Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào không song song với \(IJ\)?

A. \(EF\).                         B. \(DC\).

C. \(AD\).                        D. \(AB\).

Câu 5: Cho hình chóp \(S.ABCD\) có \(AB\) không song song với \(CD\). Gọi \(A',B',C',D'\) lần lượt là trung điểm của các cạnh \(SA,SB,SC\) và \(SD.\) Trong các đường thẳng sau đây, đường thẳng nào song song với \(A'B'\)?

A. \(AC\).                      B. \(CD\).  

C. \(C'D'\).                    D. \(AB\).

Câu 6: Kí hiệu nào sau đây là tên của mặt phẳng

A. \(a\)                       B. \(mpQ \)  

C. \((P)\)                    D. \(mpAB\)

Câu 7: Cho điểm A thuộc mặt phẳng (P), mệnh đề nào sau đây đúng :

A. \(A \in P\)                         B. \(A \in (P)\)  

C. \(A \subset mp(P)\)           D.\(A \subset mpP\)

Câu 8: Khi điểm M  thuộc đường thẳng d, mệnh đề nào sau đây đúng :

A. \(M \subset d\)                    B. \(M \notin d\)               

C. \(M \in d \not\subset (P) \Rightarrow M \notin (P)\)               D.\(M \in d\)

Câu 9: Cho đường thẳng \(a\) thuộc mặt phẳng \((Q)\), khi đó mệnh đề nào sau đây sai ?

A. \(a \subset (Q)\)               

B. \(M \in a \subset (Q) \Rightarrow M \subset (Q)\)

C. \(a \in mp(Q)\)               

D. \(a\) và \((Q)\) có vô số điểm chung

Lời giải chi tiết

1

2

3

4

5

6

7

8

9

D

B

B

C

D

C

B

D

C

Câu 1: Chọn D.

Dựa vào định lý 1.

Câu 2: Chọn B

Câu 3: Chọn B.

\(c\) có thể chéo nhau với\(b\).

Câu 4: Chọn C.

Ta có \(IJ\) là đường trung bình tam giác \(SAB\) nên \(IJ{\rm{//}}AB\), nên D đúng.

\(ABCD\) là hình bình hành nên \(AB{\rm{//}}CD\). Suy ra \(IJ{\rm{//}}CD\). Nên B đúng.

\(EF\) là đường trung bình tam giác \(SCD\) nên \(EF{\rm{//}}CD\). Suy ra \(IJ{\rm{//}}EF\), nên A đúng.

Do đó chọn đáp án C.

Câu 5: Chọn D.

 

\(A'B'\) là đường trung bình của tam giác \(SAB\) nên \(A'B'//AB\). 

Câu 6: Chọn C

Câu 7: Chọn B

Câu 8: Chọn D

Câu 9:  Chọn C

Bài giải tiếp theo