Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 3 - Chương 4 – Đại số 7

Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 3 - Chương 4 – Đại số 7


Đề bài

Bài 1: Tìm phần hệ số và phần biến của đơn thức:

a) \( - x{y^2}z;\)

b) \(( - 3b{a^2})\left( {{1 \over 9}{c^2}a} \right).\)

Bài 2: Tìm giá trị của biểu thức:

a) \( - {2 \over 3}{m^2}npm,\) tại \(m = 2;n = 6;p = 7;\)

b) \( - \left( {{1 \over 3}{a^2}} \right)( - 3{a^2}b),\) tại \(a =  - 2;b = {5 \over 7}.\)

Bài 3: Viết đơn thức dưới dạng bình phương của đơn thức khác:

a) \(16{x^2};\)

b) \(81{x^4}{y^2}.\)

 

Lời giải chi tiết

Bài 1:

a) Hệ số là \( - 1\); phần biến là \(x{y^2}z.\)

b) Ta có \(( - 3b{a^2})\left( {{1 \over 9}{c^2}a} \right) =  - {1 \over 3}{a^3}b{c^2}.\)

Hệ số là \( - {1 \over 3};\) phần biến là \({a^3}b{c^2}.\)

Bài 2:

a) Ta có \( - {2 \over 3}{m^2}npm =  - {2 \over 3}{m^3}np.\)

Thay \(m = 2;n = 6;p = 7\) vào biểu thức trên, ta thu được:

\(\left( { - {2 \over 3}} \right){.2^3}.6.7 = \left( { - {2 \over 3}} \right).8.6.7 =  - 224.\)

b) Ta có \( - \left( {{1 \over 3}{a^2}} \right)( - 3{{\rm{a}}^2}b) = \left( { - {1 \over 3}} \right)( - 3).{a^4}b \)\(\,= {a^4}b\).

Thay \(a =  - 2;b = {5 \over 7}\) vào biểu thức trên, ta thu được:

\({( - 2)^4}.{5 \over 7} = 16.{5 \over 7} = {{80} \over 7}.\)

Bài 3:

a) \(16{x^2} = {(4x)^2} = {( - 4x{\rm{)}}^2}.\)

b) \(81{x^4}{y^2} = {(9{x^2}y)^2} = {( - 9{x^2}y)^2}.\) 



Từ khóa phổ biến