Đề cương ôn tập học kì 2 Tiếng Anh 4 - Phonics Smart

Unit 8. The time Giới từ on, in dùng để chỉ thời gian: - on + ngày - in + tháng, năm Cấu trúc - Hỏi và trả lời về ngày tháng: What’s the date today? It’s + ngày + of + tháng - Hỏi đáp về sinh nhật của ai đó: + When’s your birthday? It’s on + ngày tháng. + Whose birthday is in + tháng? It’s + sở hữu cách. - Nói ai đó có môn gì vào ngày nào: S + have/has + môn học + on + ngày trong tuần.


I. NỘI DUNG ÔN TẬP

Unit 8. The time  

Giới từ on, in dùng để chỉ thời gian:

- on + ngày

- in + tháng, năm

Cấu trúc

- Hỏi và trả lời về ngày tháng:

What’s the date today?

It’s + ngày + of + tháng

- Hỏi đáp về sinh nhật của ai đó:

+ When’s your birthday?

    It’s on + ngày tháng.

+ Whose birthday is in + tháng?

   It’s + sở hữu cách.

 - Nói ai đó có môn gì vào ngày nào: S + have/has + môn học + on + ngày trong tuần.

Unit 9. Daily routines

Cấu trúc

- Hỏi giờ:

What time is it?

It’s + giờ

- Đã đến lúc làm gì: It’s time + to V.

- Nói ai đó làm gì lúc mấy giờ: S + V + at + giờ.

- Hỏi ai đó có làm gì vào thời điểm nào đó không:

Do/Does + S + V + thời gian?

Yes, S do/does./No, S + don’t/doesn’t.

Unit 10. Leisure activities

Cấu trúc

- Nói về sở thích: S + love/enjoy/... + V-ing.

- Câu phủ định ở thì hiện tại đơn với động từ thường: S + don’t/doesn’t + V nguyên thể.

Lưu ý:

+ I, we, you, they, danh từ số nhiều, 2 tên riêng trở lên + don’t

+ He, she, it, danh từ số ít, 1 tên riêng duy nhất + doesn’t

- Hỏi ai đó thường làm gì vào cuối tuần:

What + do/does + S (+ adv) + do + at the weekends?

Lưu ý:

+ I, we, you, they, danh từ số nhiều, 2 tên riêng trở lên + do

+ He, she, it, danh từ số ít, 1 tên riêng duy nhất + does

Unit 11. Weather

Cấu trúc

- Hỏi đáp về tình hình thời tiết ở một thời điểm trong quá khứ:

What was the weather like + thời điểm trong quá khứ?

It was + tính từ hoặc: There was/were ...

- Hỏi đáp về tình hình thời tiết ở hiện tại:

What is the weather like today?

It is + tính từ.

- Muốn làm gì: want + to V

Unit 12. Health

Cấu trúc

- Hỏi đáp về tính trạng sức khoẻ của ai đó:

 + How do you feel?

    I feel + tính từ.

+ What the matter with + tân ngữ/tên riêng?

- Đưa ra lời khuyên về sức khoẻ: S + should + động từ nguyên thể + ....

Unit 13. Animals

Cấu trúc

- Hỏi về thức ăn của loài vật nào đó:

What do + tên loài vật dạng số nhiều + eat?

They eat ....

- Nói về lý do thích/không thích loài động vật nào:

I like/don’t like + tên loài động vật + because + mệnh đề.  

Unit 14. Travelling

- Nói di chuyển bằng phương tiện gì: I travel to ... by ....

- Thì quá khứ đơn với động từ to be, nói về việc ai đó đã ở đâu tại một thời điểm trong quá khứ:

+ Khẳng định: S + was/were + giới từ + địa điểm.

+ Câu hỏi Yes/No: Was/Were + S + giới từ + địa điểm?

Lưu ý:

+ We, you, they, danh từ số nhiều, 2 tên riêng trở lên + were

+ I, He, she, it, danh từ số ít, 1 tên riêng duy nhất + was

B. BÀI TẬP

Unit 8. The time 

I. Read and write.  

II. Complete the senteneces. 

1. Whose birthday is ________ July?

2. What the _______ today? - It’s the seventeenth of July.

3. ________ your birthday? - It’s on the sixth of April.

4. I have English ______ Mondays.

5. ________ Thursday today.

Unit 9. Daily routines

I. Look and match.

II. Speaking:

1. What time is it?

2. What time do you get up?

3. Do you watch television in the evening?

4. Does your brother do housework after school?

Unit 10. Leisure activities

I. Read and choose the correct words.

II. Find ONE mistake in each sentence. Correct it.

1. She don’t go shopping on Sundays.

2. She feed the cat in the afternoon.

3. They doesn’t go to school at weekends.

4. He doesn’t plays basketball with his friends afterschool.

5. They usually walks the dog in the park in the afternoon.

Unit 11. Weather

I. Look, write the words about weather.

II. Choose the correct answers.

1. What’s the _______ like today?

A. time

B. weather

C. activities

2. There _______ rain yesterday.

A. was

B. were

C. is

3. It _______ sunny and windy today.

A. was

B. were

C. is

4. I want _________ to the countryside.

A. travel

B. travelling

C. to travel

5. There _______ clouds on Sunday.

A. was

B. were

C. is

Unit 12. Health

I. Odd one out.

1.

A. cold

B. sleepy

C. matter

D. tired

2.

A. earache

B. temperature

C. cough

D. dentist

3.

A. rest

B. dentist

C. doctor

D. nurse

4.

A. weather

B. headache

C. stomach-ache

D. toothache

5.

A. dizzy

B. matter

C. weather

D. jacket 

II. Find ONE mistake in each sentence. Correct it.

1. You shouldn’t watching TV to much.

2. What’s is the matter with her?

3. She should brushes her teeth after meals.

4. How are you feel?

5. I feeling tired. I want to go home.

Unit 13. Animals

I . Complete the sentences, using the given words.

snake       horse      crocodile     giraffe         insects

1. The _______ doesn't have legs. It can't walk.

2. The _______ has got a long neck. It's very tall.

3. My friend loves ________ very much. She's got a big collection of butterflies.

4. Look! The _______ is eating grass.

5. There is a big _______ over there. It looks scary.

II. Writing: Write about your trip to the zoo. 

Questions below may help you:

1. What animals can you see at the zoo?  

2. What do they eat?

3. Which one do/don’t you like? Why?

Unit 14. Travelling

I. Look. Choose the correct word.

II. Rearrange the words to make correct sentences.

1. grandparents/ mountain/ My/ live/ a/ village./ in

_______________________________________________________

2. bike./ to/ I/ the/ travel/ by/ countryside

_______________________________________________________

3. last Sunday./ My/ were/ at/ parents/ restaurant/ a

_______________________________________________________

4. the/ your/ Was/ factory/ yesterday?/ at/ dad

_______________________________________________________

5. last/ at/ the/ Monday./ I/ was/ museum

_______________________________________________________

C. ĐÁP ÁN

Unit 8. The time 

I. Read and write.  

a. I read books  in the library on Mondays.

(Tôi đọc sách ở thư viện vào mỗi thứ Hai.)

b. I paint on Thurdays.

(Tôi vẽ tranh vào mỗi thứ Năm.)

c. I play the guitar on Wednesdays.

(Tôi chơi đàn ghi-ta vào mỗi thứ Tư.)

d. I cook dinner on Saturdays.

(Tôi nấu bữa tối vào mỗi thứ Tư.)

e. I walk in the park on Sundays.

(Tôi đi bộ trong công viên vào mỗi Chủ Nhật.)

f. I play basketball on Fridays.

(Tôi chơi bóng rổ vào mỗi thứ Sáu.)

II. Complete the senteneces. 

1. Whose birthday is in July?

(Ai có sinh nhật vào tháng 7 vậy?)

2. What the date today? - It’s the seventeenth of July.

(Hôm nay là ngày mấy? - Ngày 17 tháng 7.)

3. When’s your birthday? - It’s on the sixth of April.

(Sinh nhật bạn vào ngày mấy? - Ngày 6 tháng 4.)

4. I have English on Mondays.

(Tôi có môn tiếng Anh vào mỗi thứ Hai.)

5. It’s Thursday today.

(Hôm nay là thứ Năm.)

Unit 9. Daily routines

I. Look and match.

a. gte up: thức dậy

b. have dinner: ăn tối

c. have lunch : ăn trưa

d. get dressed: mặc đồ

e. have breakfast: ăn sáng

f. go to school: đi học

g. go home: về nhà

II. Speaking:

Gợi ý:

1. What time is it?

(Mấy giờ rồi?)

It’s half past ten.

(Bây giờ là 10 rưỡi.)

2. What time do you get up?

(Bạn thức dậy lúc mấy giờ?)

I get up at seven in the morning.

(Tôi thức dậy lúc 7h sáng.)

3. Do you watch television in the evening?

(Bạn có xem TV vào buổi tối không?)

No, I don’t. I do my homework in the evening.

(Không. Tôi làm bài tập về nhà vào buổi tối.)

4. Does your brother do housework after school?

(Em/Anh trai của bạn có làm việc nhà sau giờ học không?)

Yes, he does. He does the gardening.

(Có. Em trai tôi làm vườn.)

Unit 10. Leisure activities

I. Read and choose the correct words.

a. go shopping: đi mua sắm

b. do the gardening: làm vườn  

c. watch films: xem phim

d. fly kites: thả diều

e. play the piano: chơi đàn piano

f. read comics: đọc truyện tranh

II. Find ONE mistake in each sentence. Correct it.

1. She don’t go shopping on Sundays.

Giải thích: trợ động từ dùng kèm chủ ngữ “she” là “does”.

Câu đúng: She doesn’t go shopping on Sundays.

(Cô ấy không đi mua sắm vào Chủ Nhật.)

2. She feed the cat in the afternoon.

Giải thích: chủ ngữ “she” đi kèm động từ được chia, trong trường hợp này ta thêm “s” vào sau động từ.

Câu đúng: She feeds the cat in the afternoon.

(Cô ấy cho mèo ăn vào buổi chiều.)

3. They doesn’t go to school at weekends.

Giải thích: trợ động từ dùng kèm chủ ngữ “they” là “do”.

Câu đúng: They don’t go to school at weekends.

(Họ không đi học vào cuối tuần.)

4. He doesn’t plays basketball with his friends afterschool.

Giải thích: trong câu đã sử dụng trợ động từ rồi thì động từ chính trong câu sẽ giữ ở dạng nguyên mẫu.

Câu đúng: He doesn’t play basketball with his friends afterschool.

(Anh ấy không chơi bóng rổ cùng bạn bè sau giờ học.)

5. They usually walks the dog in the park in the afternoon.

Giải thích: với chủ ngữ “they” thì động từ chính trong câu sẽ được giữ ở dạng nguyên mẫu.

Câu đúng: They usually walk the dog in the park in the afternoon.

(Họ thường dắt chó đi dạo trong công viên vào buổi chiều.)

Unit 11. Weather

I. Look, write the words about weather.

a. wind (n): gió

b. sun (n): ánh nắng, mặt trời

c. ice (n): băng

d. cloud (n): mây

e. rain (n): mưa

f. snow (n): tuyết

g. sky (n): bầu trời

II. Choose the correct answers.

1. What’s the weather like today?

(Hôm nay thời tiết thế nào?)

=> Chọn B

2. There was rain yesterday.

(Hôm qua trời mưa.)

=> Chọn A

3. It is sunny and windy today.

(Hôm nay trời nắng và có gió.)

=> Chọn C

4. I want to travel to the countryside.

(Tôi muốn đi đến vùng quê.)

=> Chọn C

5. There were clouds on Sunday.

(Có mây vào ngày Chủ Nhật.)

=> Chọn B

Unit 12. Health

I. Odd one out.

1.

cold (adj): lạnh

sleepy (adj): buồn ngủ

matter (n): vấn đề

tired (adj): mệt mỏi

=> Chọn C vì đây là danh từ, các phương án còn lại đều là tính từ.

2.

earache (n): đau tai

temperature (n): cơn sốt

cough (n): cơn ho

dentist (n): nha sĩ

=> Chọn D vì đây là danh từ chỉ người, các phương án còn lại đều là những danh từ chỉ các vấn đề về sức khoẻ.

3.

rest (v): nghỉ ngơi

dentist (n): nha sĩ

doctor (n): bác sĩ

nurse (n): y tá

=> Chọn A vì đây là động từ, các phương án còn lại đều là những danh từ.

4.

weather (n): thời tiết

headache (n): cơn đau đầu

stomach-ache (n): cơn đau bụng

toothache (n): cơn đau răng

=> Chọn A vì đây là danh từ thời tiết nói chung, các phương án còn lại đều là những danh từ chỉ các vấn đề về sức khoẻ.

5.

dizzy (adj): chóng mặt

matter (n): vấn đề

weather (n): thời tiết

jacket (n): áo khoác

=> Chọn A vì đây là tính từ, các phương án còn lại đều là những danh từ.

II. Find ONE mistake in each sentence. Correct it.

1. You shouldn’t watching TV to much.

Giải thích: sau “should” là động từ nguyên thể.

Câu đúng: You shouldn’t watch TV to much.

(Bạn không nên xem TV nhiều quá.)

2. What’s is the matter with her?

Giải thích: What’s = What is, cấu trên bị thừa to be.  

Câu đúng: What is the matter with her?

(Có vấn đề gì với bạn vậy?)

3. She should brushes her teeth after meals.

Giải thích: sau “should” là động từ nguyên thể.

Câu đúng: She should brush her teeth after meals.

(Cô ấy nên đánh răng sau bữa ăn.)

4. How are you feel?

Giải thích: “feel” là động từ, khi thành lập câu hỏi phải dùng trợ động từ, trong trường này ta dùng trợ động từ “do” tương ứng với chủ ngữ “you”.

Câu đúng: How do you feel?

(Bạn thấy sao rồi?)

5. I feeling tired. I want to go home.

Giải thích: sau chủ ngữ “I” ở thì hiện tại đơn, động từ ở dạng nguyên mẫu.

Câu đúng: I feel tired. I want to go home.

(Tôi thấy mệt. Tôi muốn về nhà.)

Unit 13. Animals

I . Complete the sentences, using the given words.

1. The snake doesn't have legs. It can't walk.

(Rắn không có chân. Chúng không đi bộ được.)

2. The giraffe has got a long neck. It's very tall.

(Con hươu cao cổ có cái cổ dài. Chúng rất cao.)

3. My friend loves insects very much. She's got a big collection of butterflies.

(Bạn tôi rất thích các loài côn trùng. Cô ấy có một bộ sưu tập những loài bướm rất lớn.)

4. Look! The horse is eating grass.

(Nhìn kìa! Con ngựa đang ăn cỏ.)

5. There is a big crocodile over there. It looks scary.

(Có một con cá sấu ở đằng kia. Trông nó ghê quá đi.)

II. Writing: Write about your trip to the zoo. 

I am at the zoo with my family. I can see a lot of animals here. I see the monkeys. They are funny. They eat bananas and apples. The giraffes hace got long necks. They eat leaves on trees. The crocodiles are big. They eat meat. My sister is scared of them but I am not. I can see some snakes. They have got no legs. They also eat meat. I like the monkeys because they can swing from tree to tree very fast!

Tạm dịch:

Tôi đang ở sở thú với gia đình tôi. Tôi có thể thấy rất nhiều động vật ở đây. Tôi nhìn thấy những con khỉ. Chúng thật vui nhộn. Chúng ăn chuối và táo. Hươu cao cổ có cái cổ dài. Chúng ăn lá trên cây. Những con cá sấu rất to  lớn. Chúng ăn thịt. Em gái tôi sợ chúng nhưng tôi thì không. Tôi có thể nhìn thấy vài con rắn. Chúng không có chân. Chúng cũng ăn thịt. Tôi thích những con khỉ vì chúng có thể đu từ cây này sang cây kia rất nhanh!

Unit 14. Travelling

I. Look. Choose the correct word.

a. lake (n): hồ

b. restaurant (n): nhà hàng

c. river (n): dòng sông

d. hotel (n): khách sạn

e. beach (n): bãi biển

f. museum (n): bảo tàng

II. Rearrange the words to make correct sentences.

1. grandparents/ mountain/ My/ live/ a/ village./ in

My grandparents live in a village.

(Ông bà tôi sống ở một ngôi làng.)

2. bike./ to/ I/ the/ travel/ by/ countryside

I travel to the countryside by bike.

(Tôi đi đến vùng quê bằng xe đạp.)

3. last Sunday./ My/ were/ at/ parents/ restaurant/ a

My parents were at a restaurant last Sunday.

(Chủ Nhật tuần trước bố mẹ tôi đã ở một nhà hàng.)

4. the/ your/ Was/ factory/ yesterday?/ at/ dad

Was your dad at the factory yesterday?

(Hôm qua bố của bạn có ở nhà máy không?)

5. last/ at/ the/ Monday./ I/ was/ museum

I was at the museum last Monday.

(Thứ Hai tuần trước tôi đã ở bảo tàng.)