Đề cương ôn tập học kì 2 Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Unit 5. Animal friends Ngữ pháp Thì Hiện tại tiếp diễn dạng câu hỏi - Câu hỏi Yes/No: To be + S + V-ing? Trả lời: Yes, S + be./No, S + be + not. - Câu hỏi với từ để hỏi: What + to be + s + V-ing? Trả lời: S + to be + V-ing. Lưu ý: Cách dùng động từ to be tươn ứng với từng chủ ngữ: + I + am + He, she, it, danh từ số ít, 1 tên riêng duy nhất + is + We, you, they, danh từ số nhiều, 2 tên riêng trở lên + are
A. NỘI DUNG ÔN TẬP
Unit 5. Animal friends
Ngữ pháp
Thì Hiện tại tiếp diễn dạng câu hỏi
- Câu hỏi Yes/No: To be + S + V-ing?
Trả lời: Yes, S + be./No, S + be + not.
- Câu hỏi với từ để hỏi: What + to be + s + V-ing?
Trả lời: S + to be + V-ing.
Lưu ý: Cách dùng động từ to be tương ứng với từng chủ ngữ:
+ I + am
+ He, she, it, danh từ số ít, 1 tên riêng duy nhất + is
+ We, you, they, danh từ số nhiều, 2 tên riêng trở lên + are
Unit 6. Amazing activities
Cấu trúc
- Hỏi xem ai đó có thích làm gì không: Do/Does + S + like + V-ing?
Trả lời: Yes, S + do/does./No, S + don’t/doesn’t.
- Mời ai đó cùng làm gì một cách lịch sự: Would you like + to V?
Trả lời: I’d like to..../No, thanks.
Lưu ý:
+ He, she, it, danh từ số ít, 1 tên riêng duy nhất + Does/doesn’t
+ I, We, you, they, danh từ số nhiều, 2 tên riêng trở lên + Do/don’t
Unit 7. Awesome animals
Cấu trúc
- Hỏi và trả lời về ngoại hình của động vật:
What does a + tên loài động vật + look like?
S + has....
- Hỏi ai đó lý do tại sao lại thích/không thích loài động vật nào đó:
+ Why do you like ....?
I like ... because ....
+ Why don’t you like ....?
I don’t like ... because ....
Unit 8. Our feeelings
Thì Quá khứ đơn dạng câu hỏi
- Câu hỏi Yes/No: Was/Were + S + danh từ/tính từ/giới từ + ...?
Trả lời: Yes, S + was/were./No, S + wasn’t/weren’t.
- Câu hỏi với từ để hỏi: Wh + was/were + S + ...?
Trả lởi: S + was/were danh từ/tính từ/giới từ + ....
B. BÀI TẬP
Unit 5. Animal friends
I. Look and number.
II. Write the correct form of the verbs in the brackets.
1. What’s the rabbit (do) ________?
2. The cat (be) ________ chasing a mouse.
3. (Be) ________ the ducks eating?
4. What’s the pig doing? - It’s (sleep) _______.
5. The horses (be) ________ running very fast.
Unit 6. Amazing activities
I. Look and write.
II. Read and write.
1. What does Jane like doing?
(read a story) ________________________________
2. What does Nick like doing?
(ride a bike) _________________________________
3. What do you like doing?
(watch a movie) ______________________________
4. What does your father like doing?
(take photos) _________________________________
5. What do your friends like doing?
(jump rope) __________________________________
Unit 7. Awesome animals
I. Write sentences uisng given words in the box.
A tiger A kangaroo A giraffe Peacocks Rhinos |
have has |
big teeth a long neck a long tail colorful feather large horns |
II. Read and choose.
1. I like zebras because they have/has stripes.
2. A peacock don’t/doesn’t have big teeth.
3. What does a lion looks/look like?
4. Why don’t/doesn’t you like pandas?
5. I like pandas and/because they have thick fur.
Unit 8. Our feeelings
I. Choose the correct answers.
1. Where ______ you yesterday?
A. was
B. were
2. i ________ at the museum yesterday.
A. was
B. were
3. _______ you and your friends at the cinema last night?
A. Was
B. Were
4. She ______ very happy yesterday.
A. was
B. were
5. The birthday cake ______ good.
A. was
B. were
C. ĐÁP ÁN
Unit 5. Animal friends
I. Look and number.
1 - a: bite (v): cắn
2 - f: crawl (v): bò
3 - e: chase (v): đuổi theo
4 - c: hop (v): nhảy
5 - d: hug (v): ôm
6 - b: sniff (v): ngửi
II. Write the correct form of the verbs in the brackets.
1. What’s the rabbit doing?
(Chú thỏ đang làm gì vậy?)
2. The cat is chasing a mouse.
(Con mèo đang đuổi theo con chuột.)
3. Are the ducks eating?
(Những con vịt đang ăn phải không?)
4. What’s the pig doing? - It’s sleeping.
(Con lợn đang làm gì vậy?)
5. The horses are running very fast.
(Những con ngựa đang chạy rất nhanh.)
Unit 6. Amazing activities
I. Look and write.
1. fly a kite: thả diêu
2. do gymnasstics: tập thể dục
3. ride a bike: đi xe đạp
4. take photos: chụp ảnh
II. Read and write.
1. What does Jane like doing?
She likes reading stories.
(Cô ấy thích đọc truyện.)
2. What does Nick like doing?
He likes riding a bike.
(Anh ấy thích đi xe đạp.)
3. What do you like doing?
I like watching a movie.
(Tôi thích xem phim.)
4. What does your father like doing?
He likes taking photos.
(Bố tôi thích chụp ảnh.)
5. What do your friends like doing?
They like jumping rope.
(Họ thích nhảy dây.)
Unit 7. Awesome animals
I. Write sentences using given words in the box.
- A tiger has big teeth.
(Con hổ có hàm răng lớn.)
- A kangaroo has s long tail.
(Con chuột túi có cái đuôi dài.)
- A giraffe has a long neck.
(Con hươu cao cổ có cái cổ dài.)
- Peacocks have colorful feathers.
(Những con công có bộ lông sặc sỡ.)
- Rhinos has large horns.
(Những con tê giác có sừng lớn.)
II. Read and choose.
1. I like zebras because they have stripes.
(Tôi thích những con ngựa vằn bởi vì chúng có các sọc.)
2. A peacock doesn’t have big teeth.
(Con công không có hàm răng lớn.)
3. What does a lion look like?
(Con sư tử trông như thế nào?)
4. Why don’t you like pandas?
(Tại sao bạn không thích những con gấu trúc?)
5. I like pandas because they have thick fur.
(Tôi thích gấu trúc vì chúng có bộ lông dày.)
Unit 8. Our feeelings
I. Choose the correct answers.
1. Where were you yesterday?
(Hôm qua bạn đã ở đâu?)
To be tương ứng với chủ ngữ “you” ở thì quá khứ đơn là “were”.
=> Chọn B
2. I was at the museum yesterday.
(Hôm qua tôi đã ở bảo tàng.)
To be tương ứng với chủ ngữ “I” ở thì quá khứ đơn là “was”.
=> Chọn A
3. Were you and your friends at the cinema last night?
(Tối qua bạn cùng bạn bè có ở rạp chiếu phim không?)
To be tương ứng với chủ ngữ “you and your friends” ở thì quá khứ đơn là “were”.
=> Chọn B
4. She was very happy yesterday.
(Hôm qua cô ấy đã rất vui.)
To be tương ứng với chủ ngữ “she” ở thì quá khứ đơn là “was”.
=> Chọn A
5. The birthday cake was good.
(Chiếc bánh sinh nhật rất ngon.)
To be tương ứng với chủ ngữ “the birthday cake” ở thì quá khứ đơn là “was”.
=> Chọn A
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Đề cương ôn tập học kì 2 Tiếng Anh 4 - Explore Our World timdapan.com"