Comparative - 3e. Grammar - Unit 3: All about food - Tiếng Anh 6 - Right on!

Tổng hợp các bài tập và lý thuyết ở phần Comparative – 3e. Grammar - Unit 3: All about food - Tiếng Anh 6 – Right on!


Comparative (so sánh hơn)

 

adjective

comparative

short adjectives

small

large

big

tasty

smaller (than)

larger (than)

bigger (than)

tastier (than)

long adjectives

expensive

more expensive (than)

Note: clever, common, friendly, narrow, form their

comparative with –er or more

friendly – friendliermore friendly

Irregular adjectives:

good – better (than)

bad – worse (than)

(a) little – less (than)

many / much – more (than)

Special case: a lot of – more (than)

 - Cola or apple juice?

(Nước ngọt có ga hay nước ép táo?)

- Apple juice for me, please. It’s healthier than cola.

(Cho mình nước ép táo nhé. Nó lành mạnh hơn nước ngọt có ga.)

Bài 1

1. Read the table. How do we form the comparative degree of short/long adjectives? Which word do we use after an adjective in the comparative form? Are there similar structures in your language?

(Đọc bảng. Chúng ta hình thành dạng so sánh hơn của tính từ ngắn/ dài như thế nào? Chúng ta sử dụng từ nào sau dạng so sánh hơn của tính từ? Có những cấu trúc tương tự trong tiếng Việt không?)

Lời giải chi tiết:

- We form the comparative degree a short adjective by adding –er after the adjective.

(Chúng ta hình thành dạng so sánh hơn của một tính từ ngắn bằng cách thêm –er vào sau tính từ.)

- We form the comparative degree a long adjective by adding more before the adjective.

(Chúng ta hình thành dạng so sánh hơn của một tính từ dài bằng cách thêm more vào trước tính từ.)

- After an adjective in the comparative form we use than.

(Sau một tính từ ở dạng so sánh chúng ta dùng than.)

- No, there aren’t similar structures in my language – Vietnamese.

(Không, không có cấu trúc nào tương tự trong ngôn ngữ của tôi - tiếng Việt.)


Bài 2

2. Put the adjectives in brackets into the comparative form.

(Chia các tính từ trong ngoặc ở dạng so sánh hơn.)

1. Paul's restaurant is ___________ (busy) than Rico's.

2. Rico's is ___________ (expensive) than Paul's.

3. The waiters at Rico's are ___________ (polite) than the ones at Paul's.

4. The service at Rico's is ___________ (quick) than at Paul's.

5. Paul's is ___________  (crowded) than Rico's.

6. Rico is ___________ (friendly) than Paul.

Lời giải chi tiết:

1. busier

2. more expensive

3. more polite

4. quicker

5. more crowded

6. friendlier/ more friendly

1. Paul's restaurant is busier than Rico's.

(Nhà hàng của Paul nhộn nhịp hơn của Rico's.)

2. Rico's is more expensive than Paul's.

(Nhà hàng Rico đắt hơn của Paul.)

3. The waiters at Rico's are more polite than the ones at Paul's.

(Những người phục vụ ở Rico's lịch sự hơn những người ở Paul's.)

4. The service at Rico's is quicker than at Paul's.

(Dịch vụ ở Rico's nhanh hơn của Paul.)

5. Paul's is more crowded than Rico's.

(Nhà hàng Paul's đông hơn Rico's.)

6. Rico is friendlier/ more friendly than Paul.

(Rico thân thiện hơn Paul.)


Bài 3

3. Look at the table. Compare the cafes.

(Nhìn vào bảng. So sánh hai quán cà phê.)

 

Sam’s

Ann’s

busy

**

*

expensive

*

**

old

*

**

big

**

*

quiet

*

**

 Sam’s is busier than Ann’s.

(Sam’s thì nhộn nhịp hơn Ann’s.)

Lời giải chi tiết:

- Ann’s is more expensive than Sam’s.

(Ann’s đắt hơn Sam’s.)

- Ann’s is older than Sam’s.

(Ann’s cũ hơn Sam’s.)

- Sam’s is bigger than Ann’s.

(Sam’s lớn hơn Ann’s.)

- Ann’s is more quiet/quieter than Sam’s.

(Ann’s yên tĩnh hơn Sam’s.)

Bài giải tiếp theo