Communication and Culture - trang 33 Unit 3 SGK Tiếng Anh 10 mới

Tổng hợp các bài tập phần Communication and Culture trang 33 Unit 3 SGK Tiếng Anh 10 mới.


Giao tiếp

Task 1. Match the names with the pictures.

(Nối tên với các bức ảnh.)

Hướng dẫn giải:

a. Chopin 

b. Elvis Presley 

c. Michael Jackson

d. Tchaikovsky

e. Johann Strauss

f. Van Cao

Task 2. Read and complete the sentences using the names above.

(Đọc và hoàn thành các câu sử dụng những các tên phía trên.)

Hướng dẫn giải: 

1. Johann Strauss

2. Tchaikovsky 

3. Elvis Presley 

4. Van Cao

5Chopin

6. Michael Jackson

Tạm dịch:

1. Johann Strauss là một nhà soạn nhạc người Áo về nhạc nhẹ, đặc biệt là nhạc dance và nhạc kịch.

2. Hồ Swan của Tchaikovsky là một câu chuyện tình giữa Siegfried và Odette, người đã biến thành thiên nga bởi một nhà ảo thuật. Sự kết thúc bi thảm của câu chuyện cho thấy ma thuật không có tình yêu.

3. Elvis Presley, một ca sĩ và diễn viên người Mỹ, thường được gọi là "Vua Rock and Roll" hay "Vua".

4. Tiến Quân Ca của Văn Cao đã được đưa vào Quốc ca của nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam.

5. Các tác phẩm piano của Chopin thường đề cao kỹ thuật, với sự nhấn mạnh về sắc thái và chiều sâu biểu cảm.

6. Michael Jackson, thường được gọi là 'Ông Hoàng nhạc Pop' hoặc bằng chữ tắt của ông MJ, được ghi nhận là nghệ sĩ thành công nhất mọi thời đại bởi Kỷ lục Guinness.

Task 3. Listen to the recording. Ask and answer the questions.

(Lắng nghe đoạn băng. Hỏi và trả lời câu hỏi.)

Click tại đây để nghe:


 

1. How many speakers are there?

Đáp án: There are three speakers. 

Tạm dịch:

Có bao nhiêu người nói?

Có 3 người nói.

2. What are they talking about?

Đáp án: They are talking about a local entertainment programme.

Tạm dịch:

Họ đang nói về điều gì? 

Họ đang nói về chương trình giải trí địa phương.

3. Where does the event take place?

Đáp án: It is going to take place in the City Opera.

Tạm dịch:

Sự kiện được tổ chức ở đâu?

Nó sẽ được tổ chức ở Thành Phố Opera.

4. Who will buy the tickets?

Đáp án: Mai will buy the tickets.

Tạm dịch:

Ai là người sẽ mua vé?

Mai sẽ đi mua vé.

Audio Script:

Anna: What are we going to do tomorrow evening?

Mai: How about going to the City Opera? There's an interesting programme on there tomorrow.

Anna: What kind of programme is it, Mai?

Mai: Well, I've got a programme blurb here.

Nam: Would you like to have a look, Anna?

Anna: Yeah. Let's see. Ah, Tchaikovsky's Swan Lake, a ballet with many well-known Vienamese actors and actresses. Well, it seems cool.

Mai: The performers are prominent and talented artists in our country.

Anna: Look at this singer. She looks charming and passionate, right?

Mai: Yeah. She is.

Anna: Who is the handsome guitarist?

Nam: Ha Long, one of the leading guitarists of pop music.

Mai: So I'll get the tickets for all of us, right?

Anna: OK. Thanks, Mai.

Dịch Script:

Anna: Tối mai chúng ta sẽ làm gì?

Mai: City Opera thì sao? Có một chương trình thú vị vào ngày mai.

Anna: Chương trình gì thế, Mai?

Mai: Tớ đã có một lời giới thiệu chương trình ở đây.

Nam: Bạn có muốn xem không, Anna?

Anna: Ừ. Đi xem đi. Ah, Swan Lake của Tchaikovsky, một vở ba lê với nhiều diễn viên và nữ diễn viên nổi tiếng của Việt Nam. Nó có vẻ tuyệt.

Mai: Người biểu diễn là những nghệ sĩ tài năng và nổi tiếng ở nước ta.

Anna: Hãy xem ca sĩ này. Cô ấy có vẻ quyến rũ và đam mê, phải không?

Mai: Vâng. Đúng vậy.

Anna: Người chơi guitar đẹp trai là ai?

Nam: Hà Long, một trong những nghệ sĩ guitar hàng đầu về nhạc pop.

Mai: Vậy tôi sẽ mua vé cho tất cả chúng ta, được chứ?

Anna: OK. Cảm ơn, Mai.


Văn hóa

Task 1. Listen and say the name of the song. Then read the texts and do the tasks that follow.

(Lắng nghe và nói tên bài hát. Rồi đọc bài viết và làm bài tập sau đó.)

Click tại đây để nghe:


Tạm dịch:

VIỆT NAM 

Quan Họ là một hình thức dân ca truyền thống của Việt Nam được công nhận bởi UNESCO vào năm 2009. Nó bắt nguồn từ tỉnh Bắc Ninh vào thế kỉ thứ 13, và được hát vào các lễ hội mùa xuân. Có một số lượng rất lớn những giai điệu Quan Họ. Một cặp ca sĩ nữ (liền chị) sẽ hát một đoạn thách đối (câu ra) và một cặp ca sĩ nam (liền anh) sẽ hát câu đối đáp (câu đối) mà lại đúng giai điệu. Khi họ hát xong, thứ tự được đảo ngược. Liều anh sẽ hát câu thách đối của họ với một giai điệu khác, như âm nhạc đối đáp. Các liền anh liền chị lúc hát được đệm nhạc thanh đơn phía sau như sáo trúc hay đàn tranh 36 dây.

INDONESIA 

Dangdut là một loại nhạc Indonesia phố biến. Người Indo rất thích loại nhạc này vì nhịp mạnh mẽ thôi thúc người nghe phải nhảy múa cùng nhau trong điệu nhảy Ghoomar. Dangdut có một giai điệu, những thanh âm và nhạc cụ giống như nhạc Ấn độ. Một ban nhạc Dangdut thông thường bao gồm một ca sĩ nam hoặc nữ hát chính, được đệm bè bởi một tổ hợp các nhạc cụ đặc biệt phía sau. Tổ hợp có thể bao gồm trống hoặc sáo từ rất nhiều nước châu Á hoặc Trung Đông và nhạc cụ hiện đại như ghi ta điện hoặc đàn organ.

Task 2. Work with a partner. Complete the table.

(Làm việc với bạn. Hoàn thành bảng.)

Hướng dẫn giải:

Tạm dịch: 

 

Hát Quan Họ

Nhạc Dangdut

Quốc gia

Việt Nam

Indonesia

Loại nhạc

Nhạc dân gian

Nhạc pop

Số lượng ca sĩ

4

8

Nhạc cụ

Một thanh tre và 36 thanh nhạc cụ

Trống hoặc sáo từ các nước châu Á hoặc Trung Đông và các dụng cụ hiện đại như guitar điện hoặc các organ.

 

Task 3. Listen to the music. Ask and answer the following questions.

(Lắng nghe nhạc. Hỏi và trả lời những câu sau.)

Click tại đây để nghe:


Hướng dẫn giải:

a. Nhu co Bac trong ngay dai thang

b. Pham Tuyen is the composer.

c. Answers vary.

Tạm dịch: 

1. Bạn có biết tên của bài hát này không? Nó tên là gì?

Như có Bác Hồ Trong ngày vui đại thắng.

2. Ai là nhạc sĩ của bài này?

Phạm Tuyên là nhạc sĩ của bài này.

3. Bạn có thích bài hát này không? Tại sao?

Audio Script:

An excerpt of 'Nhu co Bac trong ngay vui dai thang' by Pham Tuyen. (Một đoạn trích trong bài "Như có Bác Hồ trong ngày vui đại thắng" của Phạm Tuyên.)

Bài giải tiếp theo
Looking Back - trang 34 Unit 3 SGK Tiếng Anh 10 mới
Project - trang 35 Unit 3 SGK Tiếng Anh 10 mới
Grammar - Unit 3 SGK Tiếng Anh 10 mới
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 3 Tiếng Anh 10 mới

Video liên quan