Chính tả: Chiếc áo len trang 22 SGK Tiếng Việt 3 tập 1

Giải câu 1, 2, 3 bài Chính tả: Chiếc áo len trang 22 SGK Tiếng Việt 3 tập 1. Câu 1. Lời nói của Lan được đặt trong dấu gì ?


Câu 1

Nghe - viết : Chiếc áo len (đoạn 4)

     Nằm cuộn tròn trong chiếc chăn bông ấm áp, Lan ân hận quá. Em muốn ngồi dậy xin lỗi mẹ và anh, nhưng lại xấu hổ vì mình đã vờ ngủ.

    Áp mặt xuống gối, em mong trời mau sáng để nói với mẹ: "Con không thích chiếc áo ấy nữa. Mẹ hãy để tiền mua áo ấm cho cả hai anh em."

- Lời nói của Lan được đặt trong dấu gì ?

Phương pháp giải:

Em quan sát lại bài chính tả.

Lời giải chi tiết:

Lời nói của Lan được đặt trong dấu ngoặc kép.


Câu 2

a) Điền vào chỗ trống tr hay ch ?

cuộn ...òn, ...ân thật, chậm ...

b) Đặt trên chữ in nghiêng dấu hỏi hay dấu ngã ? Giải câu đố.

-         Vừa dài mà lại vừa vuông

Giúp nhau ke chỉ, vạch đường thăng băng.

                                                    (Là cái gì ?)

• Giải câu đố : Đó là cái thước kẻ.

-     Tên nghe nặng trịch

      Lòng dạ thăng băng

      Vành tai thợ mộc nằm ngang

Anh đi học ve, săn sàng đi theo. 

                                                    (Là cái gì ?)

• Giải câu đố: Đó là cây bút chì.

Phương pháp giải:

Em làm theo yêu cầu của bài tập.

Lời giải chi tiết:

cuộn tròn, chân thật, chậm tr

b) Đặt trên chữ in nghiêng dấu hỏi hay dấu ngã ? Giải câu đố.

-         Vừa dài mà lại vừa vuông

Giúp nhau kẻ chỉ, vạch đường thẳng băng.

                                                    (Là cái gì ?)

• Giải câu đố : Đó là cái thước kẻ.

-     Tên nghe nặng trịch

      Lòng dạ thẳng băng

      Vành tai thợ mộc nằm ngang

Anh đi học vẽ, sẵn sàng đi theo. 

                                                    (Là cái gì ?)

• Giải câu đố: Đó là cây bút chì.


Câu 3

Viết vào vở những chữ và tên chữ còn thiếu trong bảng sau :

Số thứ tự

Chữ

Tên chữ

1

g

giê

2

 

giê hát

3

 

giê i

4

h

 

5

 

i

6

 

k

7

kh

 

8

 

e-lờ

9

m

 

Phương pháp giải:

Em hãy ghi nhớ chữ và tên chữ để hoàn thành bảng.

Lời giải chi tiết:

Số thứ tự

Chữ

Tên chữ

1

g

giê

2

gh

giê hát

3

gi

giê i

4

h

hát

5

i

i

6

k

ca

7

kh

Ca hát

8

l

e-lờ

9

m

em mờ