Chính tả: Nhớ Việt Bắc trang 119 SGK Tiếng Việt 3 tập 1
Giải câu 1, 2, 3 Chính tả: Nhớ Việt Bắc trang 119 SGK Tiếng Việt 3 tập 1. Câu 2. Điền vào chỗ trống au hay âu ?
Câu 1
Nghe - viết : Nhớ Việt Bắc (từ đầu đến thủy chung.)
Ta về, mình có nhớ ta
Ta về, ta nhớ những hoa cùng người.
Rừng xanh hoa chuối đỏ tươi
Ðèo cao nắng ánh dao gài thắt lưng.
Ngày xuân mơ nở trắng rừng
Nhớ người đan nón chuốt từng sợi giang.
Ve kêu rừng phách đổ vàng
Nhớ cô em gái hái măng một mình.
Rừng thu trăng rọi hoà bình
Nhớ ai tiếng hát ân tình thuỷ chung.
? Nhắc lại cách viết các dòng thơ lục bát.
? Những chữ nào trong bài chính tả phải viết hoa ?
Phương pháp giải:
Em đọc kĩ lại bài chính tả rồi làm theo yêu cầu của bài tập.
Lời giải chi tiết:
- Câu 6 viết cách lề 2 ô, câu 8 cách lề 1 ô.
- Các chữ phải viết hoa là:
+ Tên bài thơ : Nhớ
+ Tên riêng: Việt Bắc.
+ Các chữ đầu mỗi dòng thơ.
Câu 2
Điền vào chỗ trống au hay âu ?
- hoa m... đơn, mưa m... hạt
- lá tr..., đàn tr...
- s... điểm, quả s...
Phương pháp giải:
Em điều au/âu thích hợp vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
- hoa mẫu đơn, mưa mau hạt
- lá trầu, đàn trâu
- sáu điểm, quả sấu
Câu 3
Điền vào chỗ trống :
a) l hay n ?
- Tay ...àm hàm nhai, tay quai miệng trễ.
- Nhai kĩ ...o ...âu, cày sâu tốt ...úa.
b) i hay iê ?
- Ch...m có tổ, người có tông.
- T...n học lễ, hậu học văn.
- K...n tha lâu cũng đầy tổ.
Phương pháp giải:
Em điền vào chỗ trống cho phù hợp.
Lời giải chi tiết:
a) l hay n ?
- Tay làm hàm nhai, tay quai miệng trễ.
- Nhai kĩ no lâu, cày sâu tốt lúa.
b) i hay iê ?
- Chim có tổ, người có tông.
- Tiên học lễ, hậu học văn.
- Kiến tha lâu cũng đầy tổ.
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Chính tả: Nhớ Việt Bắc trang 119 SGK Tiếng Việt 3 tập 1 timdapan.com"