Bài 4 trang 64 SGK Địa lí 8
Sử dụng hình 18.1 (SGK trang 62) và 18.2 (SGK trang 63) để: Nêu tên ngành sản xuất, điều kiện để phát triển ngành, sản phẩm và phân bố ở Lào hoặc Cam-pu-chia.
Đề bài
Sử dụng hình 18.1 (SGK trang 62) và 18.2 (SGK trang 63) để: Nêu tên ngành sản xuất, điều kiện để phát triển ngành, sản phẩm và phân bố ở Lào hoặc Cam-pu-chia.
Lời giải chi tiết
Lào
Ngành |
Điều kiện phát triển |
Sản phẩm |
Phân bố |
Trồng trọt |
- Đồng bằng phù sa màu mỡ phía tâu nam - Nguồn nước sông dồi dào (Mê Công), mưa nhiều - Khí hậu nhiệt đới, nhiệt ẩm dồi dào |
- Cây lương thực: lúc gạo - Cây công nghiệp: hạt tiêu |
- Vùng đồng bằng ven sông -Mê Công - Vùng đồi thấp, cao nguyên phía Tây Nam. |
CN thực phẩm |
- Nguồn nước dồi dào - Nguyên liệu từ ngành trồng trọt. - Lao động dồi dào - Cơ sở hạ tầng kĩ thuật khá phát triển (ở Viêng Chăn) |
- Các sản phẩm bánh kẹo, đồ khô |
- Viêng Chăn |
Chế biến lâm sản |
Diện tích rừng khá lớn |
Sản phẩm thủ công mĩ nghệ (tủ, kệ,… |
|
Cam-pu-chia
Ngành |
Điều kiện phát triển |
Sản phẩm |
Phân bố |
Trồng trọt |
- Đồng bằng phù sa màu mỡ phía tây nam. - Nguồn nước sông dồi dào (Mê Công), mưa nhiều. - Khí hậu nhiệt đới, nhiệt ẩm dồi dào. |
- Cây lương thực: lúa, gạo - Cây công nghiệp: cao su, thốt nốt. |
- Vùng đồng bằng trung tâm màu mỡ, ven sông. - Vùng đồng bằng phía Đông Nam.- |
CN thực phẩm |
- Nguồn nước dồi dào - Nguyên liệu từ ngành trồng trọt. - Lao động dồi dào. - Cơ sở hạ tầng kĩ thuật khá phát triển (ở Viêng Chăn) |
- Sản phẩm nhựa, cao su - Đường thốt nốt - Nông sản, đồ khô,… |
Phía Đông Nam lãnh thổ |
Chế biến lâm sản |
- Biển Hồ rộng lớn - Hệ thống sông Mê Công và nhiều nhánh sông ở vùng đồng bằng. |
- Thủy sản nước ngọt (tôm, cá) |
Vùng đồng bằng trung tâm – nơi phân bố dày đặc các con sông và Biển Hồ |
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Bài 4 trang 64 SGK Địa lí 8 timdapan.com"