Câu 4 trang 268 SGK Sinh học 12 nâng cao

Giải bài tập Câu 4 trang 268 SGK Sinh học 12 nâng cao


Đề bài

Hãy điền nội dung phù hợp vào bảng 65.4

Bảng 65.4  Các đặc điểm cơ bản trong quá trình phát sinh sự sống và loài người

Sự phát sinh

Các giai doạn

Đặc điểm cơ bản

Sự sống

Tiến hoá hoá học

 

Tiến hoá tiền sinh học

 

Loài người.

Người tối cổ

 

Người cổ

 

Người hiện dại

 

Lời giải chi tiết

Bảng 65.4. Các đặc điểm cơ bản trong quá trình phát sinh sự sống và loài người

Sự phát sinh

Các giai đoạn

Đặc điểm cơ bản

Sự sống

Tiến hoá hoá học

Quá trình phức tạp hoá các hợp chất cacbon:

C \( \to \)  CH \( \to \) CHO \( \to \) CHON

Phân tử đơn giản \( \to \) phân tử phức tạp \( \to \) đại phân tử \( \to \) đại phân tử tự tái bản (ADN)

Tiến hoá tiền sinh học

Hệ đại phân tử \( \to \) tế bào nguyên thuỷ \( \to \) tế bào nhân sơ \( \to \) đơn bào nhân thực.

Loài người

Người tối cổ Ôxtralôpitec

Hộp sọ 450 - 750cm3 đứng thẳng, đi bằng hai chân sau.

Biết sử dụng công cụ ( cành cây, hòn đá, mảnh xương thú) để tự vệ.

Người cổ Homo

- Homo habilis (người khéo léo): hộp sọ 600 - 800 cm3 sống thành đàn, đi thẳng đứng, biết chế tác và sử dụng công cụ bằng đá.

- Homo erectus (người thẳng đứng): Thể tích hộp sọ: 900 - 1000cm3 chưa có lồi cằm, dùng công cụ bằng đá, xương, biết dùng lửa.

Người hiện đại Crômanhon

Thể tích hộp sọ:1700cm3 lồi cằm rõ, dùng lưỡi rìu có lỗ tra cán, lao có ngạnh móc câu, kim khâu. Sống thành bộ lạc, có nền văn hoá phức tạp, có mầm mống mĩ thuật và tôn giáo.



Từ khóa phổ biến