Câu 27 trang 41 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao

Giải các phương trình sau :


Giải các phương trình sau :

LG a

\(2\cos x - \sqrt 3 = 0\)

Lời giải chi tiết:

\(\eqalign{
& 2\cos x - \sqrt 3 = 0 \Leftrightarrow \cos x = {{\sqrt 3 } \over 2} \Leftrightarrow \cos x = \cos {\pi \over 6} \cr 
& \Leftrightarrow x = \pm {\pi \over 6} + k2\pi ,k \in\mathbb Z \cr} \)


LG b

\(\sqrt 3 \tan 3x - 3 = 0\)

Lời giải chi tiết:

\(\eqalign{
& \sqrt 3 \tan 3x - 3 = 0 \Leftrightarrow \tan 3x = \sqrt 3 \Leftrightarrow \tan 3x = \tan {\pi \over 3} \cr 
& \Leftrightarrow 3x = {\pi \over 3} + k\pi \Leftrightarrow x = {\pi \over 9} + k{\pi \over 3};k \in\mathbb Z \cr} \)


LG c

\(\left( {\sin x + 1} \right)\left( {2\cos 2x - \sqrt 2 } \right) = 0\)

Lời giải chi tiết:

\(\eqalign{& \left( {\sin x + 1} \right)\left( {2\cos 2x - \sqrt 2 } \right) = 0 \cr & \Leftrightarrow \left[ {\matrix{{\sin x + 1 = 0} \cr {2\cos 2x - \sqrt 2 = 0} \cr} } \right. \Leftrightarrow \left[ {\matrix{{\sin x = - 1} \cr {\cos 2x = {{\sqrt 2 } \over 2}} \cr} } \right. \cr & \Leftrightarrow \left[ {\matrix{{x = - {\pi \over 2} + k2\pi } \cr {2x = \pm {\pi \over 4} + k2\pi } \cr} } \right. \Leftrightarrow \left[ {\matrix{{x = - {\pi \over 2} + k2\pi } \cr {2x = \pm {\pi \over 8} + k\pi } \cr} } \right. \cr} \)

 

Bài giải tiếp theo
Câu 28 trang 41 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao
Câu 29 trang 41 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao
Câu 30 trang 41 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao
Câu 31 trang 41 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao
Câu 32 trang 42 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao
Câu 33 trang 42 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao
Câu 34 trang 42 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao
Câu 35 trang 42 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao
Câu 36 trang 42 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao
Câu 37 trang 46 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao

Video liên quan



Từ khóa