Câu 26 trang 158 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao
Áp dụng định nghĩa giới hạn
Áp dụng định nghĩa giới hạn bên phải và giới hạn bên trái của hàm số, tìm các giới hạn sau :
LG a
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} \sqrt {x - 1} \)
Giải chi tiết:
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} \sqrt {x - 1} = 0\)
LG b
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {5^ - }} \left( {\sqrt {5 - x} + 2x} \right)\)
Giải chi tiết:
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to 5} \left( {\sqrt {5 - x} + 2x} \right) = 2.5 = 10\)
LG c
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {3^ + }} {1 \over {x - 3}}\)
Giải chi tiết:
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {3^ + }} {1 \over {x - 3}} = + \infty \,\left( {\text{ vì }\,x > 3} \right)\)
LG d
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {3^ - }} {1 \over {x - 3}}\)
Giải chi tiết:
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {3^ - }} {1 \over {x - 3}} = - \infty \,\left( {\text{ vì }\,x < 3} \right)\)
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Câu 26 trang 158 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao timdapan.com"