Câu 1 trang 130 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao

Chứng minh rằng


Chứng minh rằng các dãy số với số hạng tổng quát sau đây có giới hạn 0 :

LG a

\({{{{\left( { - 1} \right)}^n}} \over {n + 5}}\)

Giải chi tiết:

Ta có:

\(\left| {{{{{\left( { - 1} \right)}^n}} \over {n + 5}}} \right| = {1 \over {n + 5}} < {1 \over n}\,\text{ và }\,\lim {1 \over n} = 0 \Rightarrow \lim {{{{\left( { - 1} \right)}^n}} \over {n + 5}} = 0\)


LG b

\({{\sin n} \over {n + 5}}\)

Giải chi tiết:

\(\left| {{{\sin n} \over {n + 5}}} \right| \le {1 \over {n + 5}} < {1 \over n}\,\text{ và }\,\lim {1 \over n} = 0 \Rightarrow \lim {{\sin n} \over {n + 5}} = 0\)


LG c

\({{\cos 2n} \over {\sqrt n + 1}}\)

Giải chi tiết:

\(\left| {{{\cos 2n} \over {\sqrt n + 1}}} \right| \le {1 \over {\sqrt n + 1}} < {1 \over {\sqrt n }},\lim{1 \over {\sqrt n }} = 0 \Rightarrow \lim {{\cos 2n} \over {\sqrt n + 1}} = 0\)

Bài giải tiếp theo
Câu 2 trang 130 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao
Câu 3 trang 130 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao
Câu 4 trang 130 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao

Video liên quan