Bài 2 trang 66 Tài liệu dạy - học Hóa học 8 tập 2
Giải bài tập Bài 2 trang 66 Tài liệu dạy - học Hóa học 8 tập 2.
Đề bài
Thực hiện chuỗi biến hóa sau và cho biết mỗi phản ứng đó loại phản ứng nào?
a) \(Ca \to CaO \to Ca{(OH)_2}\)
b) \(Fe \to F{e_3}{O_4} \to Fe \to FeS{O_4}\)
c) \({H_2}O \to {O_2} \to {K_2}O \to KOH\)
Lời giải chi tiết
a) các phương trình hóa học :
\(2Ca + {O_2} \to CaO\)
( phản ứng hóa hợp)
\(CaO + {H_2}O \leftarrow Ca{(OH)_2}\)
( phản ứng hóa hợp)
b) Các phương trình hóa học:
\(3Fe + 2{O_2}\buildrel {{t^0}} \over \longrightarrow F{e_3}{O_4}\)
( phản ứng hóa hợp)
\(F{e_3}{O_4} + 4{H_2}\buildrel {{t^0}} \over \longrightarrow 3Fe + 4{H_2}O\)
( \({H_2}\) khử \(F{e_3}{O_4}\) )
\(Fe + {H_2}S{O_4}{\rm{(loãng)}} \to {\rm{FeS}}{{\rm{O}}_4} + {H_2} \uparrow \)
(phản ứng thế )
c) Các phương trình phản ứng:
\(2{H_2}O\buildrel {{\text{ điện phân}}} \over \longrightarrow 2{H_2} \uparrow + {O_2} \uparrow \)
( phản ứng phân hủy)
\({O_2} + 4K \leftarrow 2{K_2}O\)
( phản ứng hóa hợp)
\({K_2}O + {H_2}O \to 2KOH\)
( Phản ứng hóa hợp)
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Bài 2 trang 66 Tài liệu dạy - học Hóa học 8 tập 2 timdapan.com"