Bài 82: Ôn tập trang 176 SGK Tiếng Việt lớp 1 tập 1 Kết nối tri thức với cuộc sống

Viết vào vở các chữ số và từ chỉ số (theo mẫu). Tìm từ cùng vần với mỗi từ chỉ số (theo mẫu). Luyện chính tả. Tìm trong đoạn văn trên những tiếng cùng vần với nhau. Tìm trong và ngoài đoạn văn trên những tiếng có vần anh, ang.


Câu 1

Viết vào vở các chữ số và từ chỉ số (theo mẫu)

Phương pháp giải:

Em quan sát bức tranh và thực hiện theo mẫu. 

Lời giải chi tiết:


Câu 2

Tìm từ cùng vần với mỗi từ chỉ số (theo mẫu)

Mẫu: một – bột – hột – sốt – tốt 

Phương pháp giải:

Em dựa vào các từ chỉ số đã viết ở câu 1 và mẫu để hoàn thành bài tập theo các bước sau:

- Xác định vần của từ chỉ số

- Tìm các tiếng có vần giống với từ chỉ số

Lời giải chi tiết:

không – hồng – trống – bông – rộng – lồng – bống – cộng – lông – sông – cống

một – cột – đốt – chốt

hai – mai – hái – sai – tai – mài – vải – chải – trại – gái – trai – cài – hài

ba – la – má – lạ – lá – gà – già – bà – xa – chả – ca – ngã – cá – na 

bốn – rốn – tôn – chồn – môn – hôn – thôn – nôn

năm – nắm – tắm – chăm – nằm – gặm – thăm – mắm – tằm – trăm

sáu – cháu – đau – cau – tàu – lau – mau – máu – màu  

bảy – vảy – gảy – mày – váy – cháy – nảy – bày – chạy – gáy

tám – cam – nam – thảm – xám – làm – bám – tham 

chín – nín – nhìn – tin – mìn – vịn – mịn – pin – xin


Câu 3

Luyện chính tả

a. Viết 2 tiếng bắt đầu bằng c, k

b. Viết 2 tiếng bắt đầu bằng g, gh

c. Viết 2 tiếng bắt đầu bằng ng, ngh

Phương pháp giải:

Em tìm các từ ngữ theo yêu cầu và viết vào vở. 

Lời giải chi tiết:

Em có thể tham khảo một số tiếng sau:

a.

- Bắt đầu bằng c: cây, cỏ, cờ, cửa, cọ, cân, cá, cua,…

- Bắt đầu bằng k: kéo, kẹo, kiến, kênh, kim, kèn,…

b.

- Bắt đầu bằng g: gỗ, gà, gõ, ga, gần,…

- Bắt đầu bằng gh: ghế, ghi, ghe, ghê,…

c. 

- Bắt đầu bằng ng: ngan, ngủ, ngô, ngà, ngâm,…

- Bắt đầu bằng ngh: nghĩ, nghe, nghiêng,…


Câu 4


Câu 5

Tìm trong đoạn văn trên những tiếng cùng vần với nhau:

Mẫu: ngày – nảy 

Phương pháp giải:

Em đọc kĩ bài đọc Mùa xuân đến và dựa vào mẫu để tìm các tiếng có cùng vần với nhau

Lời giải chi tiết:

vàng – càng

chồi – rồi

nàn – nhãn 

xanh – anh – nhanh


Câu 6

Tìm trong và ngoài đoạn văn trên những tiếng có vần anh, ang 

Mẫu: xanh

Phương pháp giải:

Em tìm các từ ngữ trong bài đọc Mùa xuân đến và những từ bên ngoài có chứa vần anh, ang.

Lời giải chi tiết:

- Những tiếng có vần anh: bánh, hành, thanh, mạnh, cảnh, cành,...

- Những tiếng có vần ang: bàng, sáng, vang, vàng, khang, tháng, mạng, làng, thang,...