Bài 27 trang 19 SGK Toán 7 tập 1

Giải bài 27 trang 19 SGK Toán 7 tập 1. Tính


Đề bài

Tính: \({\left( {\dfrac{{ - 1}}{3}} \right)^4};\,\,{\left( { - 2\dfrac{1}{4}} \right)^3};\,\,{\left( { - 0,2} \right)^2};\,{\left( { - 5,3} \right)^0}\)

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Sử dụng định nghĩa lũy thừa với số mũ tự nhiên

\({x^n} = \underbrace {x.x.x...x}_{n\,\,\,số}\left( {x \in Q,n \in N,n > 1} \right)\)

\({a^0} = 1\)

Lời giải chi tiết

\({\left( {\dfrac{{ - 1}}{3}} \right)^4} = \left( {\dfrac{{ - 1}}{3}} \right).\left( {\dfrac{{ - 1}}{3}} \right).\left( {\dfrac{{ - 1}}{3}} \right).\left( {\dfrac{{ - 1}}{3}} \right) \)\(= \dfrac{1}{{81}}\)

\({\left( { - 2\dfrac{1}{4}} \right)^3} \)\(= {\left( {\dfrac{{ - 9}}{4}} \right)^3} \)\(= \left( {\dfrac{{ - 9}}{4}} \right).\left( {\dfrac{{ - 9}}{4}} \right).\left( {\dfrac{{ - 9}}{4}} \right) \)\(= \dfrac{{ - 729}}{{64}} =  - 11\dfrac{{25}}{{64}}\)

\(\,{\left( { - 0,2} \right)^2} = \left( { - 0,2} \right).\left( { - 0,2} \right) = 0,04\)

\({\left( { - 5,3} \right)^0} = 1\)

Bài giải tiếp theo
Bài 28 trang 19 SGK Toán 7 tập 1
Bài 29 trang 19 SGK Toán 7 tập 1
Bài 30 trang 19 SGK Toán 7 tập 1
Bài 31 trang 19 SGK Toán 7 tập 1
Bài 32 trang 19 SGK Toán 7 tập 1
Bài 33 trang 20 SGK Toán 7 tập 1
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Bài 5 - Chương 1 - Đại số 7
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 5 - Chương 1 - Đại số 7
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Bài 5- Chương 1 - Đại số 7
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Bài 5 - Chương 1 - Đại số 7

Bài học bổ sung
Lý thuyết lũy thừa của một số hữu tỉ

Video liên quan