Bài 20 trang 23 SGK Toán 7 tập 2

Giải bài 20 trang 23 SGK Toán 7 tập 2. Điều tra năng suất lúc xuân năm 1990 của 31 tỉnh thành từ Nghệ An trở vào. Người ta điều tra lập được bảng 28: a)Lập bảng “tần số”...


Đề bài

Điều tra năng suất lúc xuân năm \(1990\) của \(31\) tỉnh thành từ Nghệ An trở vào, người điều tra lập được bảng \(28\):

a) Lập bảng “tần số”

b) Dựng biểu đồ đoạn thẳng.

c) Tính số trung bình cộng.

STT

Tỉnh, thành phố

Năng suất (tạ/ha)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

 

Nghệ An

Hà Tĩnh

Quảng Bình

Quảng Trị

Thừa Thiên – Huế

Đà Nẵng

Quảng Nam

Quảng Ngãi

Bình Định

Phú Yên

Khánh Hòa

TP. Hồ Chí Minh

Lâm Đồng

Ninh Thuận

Tây Ninh

30

30

20

25

35

45

40

40

35

50

45

35

25

45

30

STT

Tỉnh, thành phố

Năng suất (tạ/ha)

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

Bình Dương

Đồng Nai

Bình Thuận

Bà Rịa – Vũng Tàu

Long An

Đồng Tháp

An Giang

Tiền Giang

Vĩnh Long

Bến Tre

Kiên Giang

Cần Thơ

Trà Vinh

Sóc Trăng

Bạc Liêu

Cà Mau

30

30

40

30

25

35

35

45

35

35

35

30

40

40

40

35

                                                            Bảng 28 

Phương pháp giải - Xem chi tiết

- Áp dụng:

+) Khái niệm tần số: là số lần xuất hiện của mỗi giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu 

+) Cách tính số trung bình cộng: 

\(\overline{X} = \dfrac{x_{1}n_{1}+ x_{2}n_{2}+ x_{3}n_{3}+ ... + x_{k}n_{k}}{N}\)

Trong đó:

\({x_1},{\text{ }}{x_2},{\text{ }} \ldots ,{\text{ }}{x_k}\) là \(k\) giá trị khác nhau của dấu hiệu \(X\).

\({n_1},{\text{ }}{n_2},{\text{ }} \ldots ,{\text{ }}{n_k}\) là tần số tương ứng.

\(N\) là số các giá trị.

\(\overline{X}\) là số trung bình của dấu hiệu \(X\).

Lời giải chi tiết

a) Bảng tần số về năng suất lúa xuân: 

Năng suất (tạ/ha)

(Giá trị: x)

Tần số

(n)

20

1

25

3

30

7

35

9

40

6

45

4

50

1

 

N=31

 

b) Biểu đồ đoạn thẳng 


c) Số trung bình cộng về năng suất lúa:

\(\overline X  = \dfrac{{20 + 25.3 + 30.7 + 35.9 + 40.6 + 45.4 + 50}}{{31}}\)

\(\overline X  = \dfrac{{1090}}{{31}} \approx 35,2\) (tạ/ha)