Bài 1 trang 19 SGK Địa lí 8
Đọc hình 6.1 (SGK trang 20), nhận biết khu vực có mật độ dân số từ thấp đến cao và điền vào bảng theo mẫu (SGK trang 19) - Kết hợp với lược đồ tự nhiên châu Á và kiến thức đã học, giải thích.
Đề bài
Đọc hình 6.1 (SGK trang 20), nhận biết khu vực có mật độ dân số từ thấp đến cao và điền vào bảng theo mẫu sau:
STT |
Mật độ dân số trung bình |
Nơi phân bố |
Giải thích |
1 |
Dưới 1 người/km2 |
|
|
2 |
1 - 50 người/km2 |
|
|
3 |
51 - 100 người/km2 |
|
|
4 |
Trên 100 người/km2 |
|
- Kết hợp với lược đồ tự nhiên châu Á và kiến thức đã học, giải thích.
Lời giải chi tiết
STT |
Mật độ dân số trung bình |
Nơi phân bố |
Giải thích |
1 |
Dưới 1 người/km2 |
- Phía Bắc Liêng bang Nga - Phía Tây Trung Quốc, A-rập Xê-út, I-rắc, I-ran, Ô-man, Áp-ga-ni- xtan, Pa-ki-xtan, một số nước ở Trung Á... |
Khí hậu khắc nghiệt, lạnh giá, khô hạn; địa hình núi cao, hiểm trở, hoang mạc, đầm lầy; sông ngòi kém phát triển. |
2 |
1 - 50 người/km2 |
- Phía Nam Liêng bang Nga, Mông cổ, Băng-la-đét, - Một số nước vùng Đông Nam Á (Mi-an- ma, Thái Lan, Lào, Cam-pu- chia, Ma-lay-xi-a, Đông Ti- mo...), - Đông Nam Thổ Nhĩ Kì, I-ran, Y-ê-men,.. |
Khí hậu ôn đới lục địa, cận nhiệt lục địa, nhiệt đới khô; nhiều đồi núi, cao nguyên; mạng lưới sông ngòi thưa thớt. |
3 |
51 - 100 người/km2 |
- Trung Quốc - Ven Địa Trung Hải - Trung tâm Ấn Độ - Một số đảo In-đô-nê-xi-a… |
Khí hậu ôn đới, có mưa; đồi núi thấp; lưu vực các sông lớn. |
4 |
Trên 100 người/km2 |
- Nhật Bản - Đông Á (ven biển) - Phía Đông Đông Nam Á - Đồng bằng Ấn – Hằng |
Khí hậu ôn đới hải dương, nhiệt đới gió mùa; đồng bằng hạ lưu các sông lớn và đồng bằng ven biển, đất đai màu mỡ; mạng lưới sông ngòi dày đặc; được khai thác từ lâu đời, tập trung nhiều đô thị. |
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Bài 1 trang 19 SGK Địa lí 8 timdapan.com"