Bài 1 trang 119 SGK Toán 5

Giải bài 1 trang 119 SGK Toán 5. a) Đọc các số đo.


Đề bài

a) Đọc các số đo:

 5m3;          2010cm3;          2005dm3;          10,125m3;             0,109cm3;

 0,015dm3;          \(\dfrac{1}{4}\)m3;            \(\dfrac{95}{1000}\)dm3

b) Viết các số đo thể tích:

Một nghìn chín trăm năm mươi hai xăng-ti-mét khối;

Hai nghìn không trăm mười lăm mét khối;

Ba phần tám đề-xi-mét khối;

Không phẩy chín trăm mười chín mét khối.

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Đọc (hoặc viết) số đo thể tích trước rồi đọc (hoặc viết) tên đơn vị đo thể tích sau.

Lời giải chi tiết

5m3, đọc là: Năm mét khối.

2010cm3, đọc là: Hai nghìn không trăm mười xăng-ti-mét khối.

2005dm3, đọc là: Hai nghìn không trăm linh năm đề-xi-mét khối.

10,125m3, đọc là: Mười phẩy một trăm hai mươi lăm mét khối.

0,109cm3, đọc là: Không phẩy một trăm linh chín xăng-ti-mét khối.

\(\frac{1}{4}\)m3, đọc là: Một phần tư mét khối.

\(\frac{95}{1000}\)dm3, đọc là: Chín mươi lăm phần nghìn đề-xi-mét khối.

b) Một nghìn chín trăm năm mươi hai xăng-ti-mét khối, viết là: 1952cm3 .

Hai nghìn không trăm mười lăm mét khối, viết là: 2015m3.

Ba phần tám đề-xi-mét khối, viết là: \(\dfrac{3}{8}\)dm3.

Không phẩy chín trăm mười chín mét khối, viết là: 0,919m3

Bài giải tiếp theo
Bài 2 trang 119 SGK Toán 5
Bài 3 trang 119 SGK Toán 5

Video liên quan