Bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 84 SGK Toán 2
Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 84 SGK Toán 2. Bài 1: Tính nhẩm.
Bài 1
Tính nhẩm:
a) 5 + 9 = 8 + 6 = 3 + 9 = 2 + 9 =
9 + 5 = 6 + 8 = 3 + 8 = 4 + 8 =
b) 14 - 7 = 12 - 6 = 14 - 5 = 15 - 9 =
16 - 8 = 18 - 9 = 17 - 8 = 13 - 7 =
Phương pháp giải:
Tính nhẩm rồi điền kết quả vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
a) 5 + 9 = 14 8 + 6 = 14
9 + 5 = 14 6 + 8 = 14
3 + 9 = 12 2 + 9 = 11
3 + 8 = 11 4 + 8 = 12
b) 14 - 7 = 7 12 - 6 = 6
16 - 8 = 8 18 - 9 = 9
14 - 5 = 9 15 - 9 = 6
17 - 8 = 9 13 - 7 = 6
Bài 2
Đặt tính rồi tính:
a) 36 + 36; 100 - 75; 48 + 48
b) 100 - 2; 45 + 45; 83 + 17.
Phương pháp giải:
- Đặt tính : Viết phép tính sao cho các số cùng hàng thẳng cột với nhau.
- Tính : Thực hiện phép tính theo thứ tự từ phải sang trái.
Lời giải chi tiết:
Bài 3
Tìm x:
a) x + 16 = 20; b) x - 28 = 14; c) 35 - x = 15.
Phương pháp giải:
- Muốn tìm một số hạng ta lấy tổng trừ đi số hạng kia.
- Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng số trừ.
- Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu.
Lời giải chi tiết:
a) x + 16 = 20; b) x - 28 = 14;
x = 20 - 16 x = 14 + 28
x = 4 x = 42
c) 35 - x = 15.
x = 35 - 15
x = 20
Bài 4
Anh cân nặng 50 kg, em nhẹ hơn anh 16kg. Hỏi em cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam ?
Phương pháp giải:
Tóm tắt
Anh : 50kg
Em nhẹ hơn anh : 16kg
Em : ... kg ?
Muốn tìm lời giải ta lấy cân nặng của anh trừ đi 16kg.
Lời giải chi tiết:
Em nặng số ki-lô-gam là:
50 - 16 = 34 (kg)
Đáp số: 34 kg.
Bài 5
Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Số hình tứ giác trong hình vẽ là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Phương pháp giải:
- Ghép 1,2, 3... các hình tam giác để tạo thành các hình tứ giác.
- Đếm số lượng rồi chọn đáp án đúng.
Lời giải chi tiết:
Hình đã cho có 4 hình tứ giác. Đó là : Hình 1+2; hình 1+2+3; hình 1+2+5; hình 2+3+4+5.
Khoanh vào chữ D.
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 84 SGK Toán 2 timdapan.com"