9.4. Grammar - Unit 9. Getting around - SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh Buồm)
Tổng hợp các bài tập phần: 9.4. Grammar - Unit 9. Getting around - Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh Buồm)
Bài 1
1.Complete the dialogues with the phrases below.
(Hoàn thành các đoạn hội thoại với các cụm từ bên dưới.)
1. A: That was a terrible test! I know I got everything wrong!
B: ________________________!
2. A: Are you coming out with us tonight?
B: No! ________________________ , I'm going to do my English homework!
3. A: I got £200 for my birthday!
B: ________________________!
believe it or not lucky you tell me about it |
Lời giải chi tiết:
1. Tell me about it: Hãy kể cho tôi nghe về nó
2. Believe it or not: Tin hay không tùy bạn
3. Lucky you: Bạn thật may mắn
1. A: That was a terrible test! I know I got everything wrong!
(Đó là một bài kiểm tra khủng khiếp! Tôi biết tôi đã sai mọi thứ!)
B: Tell me about it!
(Hãy kể cho tôi nghe về nó!)
2. A: Are you coming out with us tonight?
(Bạn có đi chơi với chúng tôi tối nay không?)
B: No! Believe it or not, I'm going to do my English homework!
(Không! Tin hay không tùy bạn, tôi sẽ làm bài tập tiếng Anh của tôi!)
3. A: I got £200 for my birthday!
(Tôi đã nhận được 200 bảng cho ngày sinh nhật của mình!)
B: Lucky you!
(Bạn thật may mắn!)
Bài 2
2.Look at the pictures and write sentences. Use the correct form of going to and the phrases below.
(Nhìn vào hình ảnh và viết câu. Sử dụng hình thức đúng của going to và các cụm từ bên dưới.)
buy some books online relax in the garden tidy my bedroom wash my hair |
Lời giải chi tiết:
2. I'm going to tidy my bedroom.
(Tôi sẽ dọn dẹp phòng ngủ của mình.)
3. I’m going to wash my hair.
(Tôi sẽ gội đầu.)
4. I’m going to buy some books online.
(Tôi sẽ mua một số cuốn sách trực tuyến.)
5. I'm going to play with my brother.
(Tôi sẽ chơi với anh trai tôi.)
6. I’m going to relax in the garden.
(Tôi sẽ thư giãn trong vườn.)
Bài 3
3.Order the words to make sentences.
(Sắp xếp các từ để tạo thành câu.)
1. going / is / Tommy / emails / dinner / to / write / some / after
Tommy's going to write some emails after dinner.
(Tommy sẽ viết một số email sau bữa tối.)
2. not / we / the / in / going / long / to / are / stay / for / park /.
3. get / Cathy and Mark / to / soon / going / married / are / ?
4. lot/ I'm/ going/ not/ a/ the/ at/ restaurant / to / eat /.
5. drink / isn't / Lyn / coffee / to / for / going / month / a /.
6. going / they / book / centre / to / in / are / city / hotel / the / a / ?
Lời giải chi tiết:
2. We are not going to stay in the park for long.
(Chúng ta sẽ không ở lại công viên lâu đâu.)
3. Are Cathy and Mark going to get married soon?
(Cathy và Mark sắp kết hôn à?)
4. I’m not going to eat a lot at the restaurant.
(Tôi sẽ không ăn nhiều ở nhà hàng.)
5. Lyn isn't going to drink coffee for a month.
(Lyn sẽ không uống cà phê trong một tháng.)
6. Are they going to book a hotel in the city centre?
(Họ định đặt khách sạn ở trung tâm thành phố ư?)
Bài 4
4. Jade and Paul are university students. Complete their conversation with the correct form of going to and the verbs below.
(Jade và Paul là sinh viên đại học. Hoàn thành cuộc hội thoại của họ với dạng đúng của going to và các động từ bên dưới.)
come not stay show visit (x2) |
Jade: So, what (1) are you going to do (you) when your American friend comes to stay?
Paul: Oh, I've got lots of plans. We (2) _____ here in Barchester all the time! We (3) _____ my cousins in Wales for a few days.
Jade: Wonderful! (4) _____ (you) up Mount Snowdon?
Paul: No, we aren't - that's hard work! We (5) _____ round the countryside in my cousins’ car because it's very beautiful in North Wales. So, we (6) _____ at Snowdon, but that's it!
Jade: And then?
Paul: OK, after Wales I (7) _____ him some interesting places in London. We (8) _____ to some museums, I think. How about you? (9) _____ (your German friend) this summer?
Jade: No. I (10) _____ her this year but I don't know the dates yet.
Lời giải chi tiết:
2. aren’t going to stay
3. are going to visit
4. Are you going to go
5. are going to drive
6. are going to look
7. am going to show
8. are going to go
9. Is your German friend going to come
10. am going to visit
Jade: So, what are you going to do when your American friend comes to stay?
Paul: Oh, I've got lots of plans. We aren’t going to stay here in Barchester all the time! We are going to visit my cousins in Wales for a few days.
Jade: Wonderful! Are you going to go up Mount Snowdon?
Paul: No, we aren't - that's hard work! We are going to drive round the countryside in my cousins’ car because it's very beautiful in North Wales. So, we are going to look at Snowdon, but that's it!
Jade: And then?
Paul: OK, after Wales I am going to show him some interesting places in London. We are going to go to some museums, I think. How about you? Is your German friend going to come this summer?
Jade: No. I am going to visit her this year but I don't know the dates yet.
Tạm dịch:
Jade: Vậy bạn định làm gì khi người bạn Mỹ của bạn đến ở?
Paul: Ồ, tôi có rất nhiều kế hoạch. Chúng tôi sẽ không ở Barchester này mọi lúc! Chúng tôi sẽ đến thăm anh em họ của tôi ở Wales trong vài ngày.
Jade: Tuyệt vời! Bạn có đi lên Núi Snowdon không?
Paul: Chà, chúng tôi không - đó là việc khó khăn! Chúng tôi sẽ lái xe quanh vùng nông thôn bằng xe của anh em họ tôi vì nó rất đẹp ở Bắc Wales. Vì vậy, chúng tôi sẽ xem Snowdon, nhưng chỉ có vậy!
Jade: Và sau đó?
Paul: OK, sau Wales, tôi sẽ chỉ cho anh cậu một số địa điểm thú vị ở London. Tôi nghĩ chúng tôi sẽ đi đến một số viện bảo tàng. Còn bạn thì sao? Người bạn Đức của bạn có định đến vào mùa hè này không?
Jade: Không. Tôi sẽ đến thăm cô ấy trong năm nay nhưng tôi chưa biết ngày tháng.
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "9.4. Grammar - Unit 9. Getting around - SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh Buồm) timdapan.com"