4.1. Vocabulary - Unit 4. Home sweet home - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery

1. Match the words from the box to pictures A-F.2. Complete the information on the website. Use the words from the box. 3. Choose make or do to complete the sentences.4. Complete the sentences with the phrases in the box.


Bài 1

1. Match the words from the box to pictures A-F.

(Nối các từ trong ô với các hình A-F.)

a bungalow a cottage

a semi-detached house a terraced house

a block of flatsa camper van

Phương pháp giải:

a bungalow (n): nhà gỗ

a semi-detached house (n): nhà liền kề

a block of flats (n): tòa chung cư

a cottage (n): nhà tranh

a terraced house (n): nhà nguyên căn liền kề

a camper van (n): xe tải cắm trại

Lời giải chi tiết:


Bài 2

2. Complete the information on the website. Use the words from the box. 

(Điền đầy đủ thông tin trên trang web. Sử dụng các từ trong hộp.)

suburbs    basement    sea    cosy     floor 

terraced    ottage        brick   semi-detached

This week's Hot Homes 

See our list of the top five houses/flats for sale

22 Greenways Road - This is a lovely (1) semi-detached house, with neighbours on the south side only. Greenways Road is in the quiet (2) ________? of the city, and good transport links get you to the historic centre in only 15 minutes.

78 Darrington Avenue - This small (3) _________ house (quiet neighbours on both sides) is made of red (4) ________ and has a private garden at the back and a real fire in the living room - very (5) _________ on cold winter nights!

8 Denholme Street - This 300-year-old stone (6)_______ is very near the (7) _________? and has wonderful views across the water. It also comes with a few nice surprises: there's a study downstairs in the (8) ________ and a small guest bedroom on the second (9) __________.

Phương pháp giải:

suburbs (n): vùng ngoại ô

basement (n): tầng hầm

sea (n): biển

cosy (adj): ấm áp

floor (n): tầng

terraced (n): bậc thang

cottage (n): nhà tranh

brick (n): gạch

semi-detached (adj): liền kề

Lời giải chi tiết:

This week's Hot Homes 

See our list of the top five houses/flats for sale

22 Greenways Road - This is a lovely (1) semi-detached house, with neighbours on the south side only. Greenways Road is in the quiet (2) suburbs of the city, and good transport links get you to the historic centre in only 15 minutes.

78 Darrington Avenue - This small (3) cottage house (quiet neighbours on both sides) is made of red (4) brick and has a private garden at the back and a real fire in the living room - very (5) cosy on cold winter nights!

8 Denholme Street - This 300-year-old stone (6) terraced is very near the (7) sea and has wonderful views across the water. It also comes with a few nice surprises: there's a study downstairs in the (8) basement and a small guest bedroom on the second (9) floor .

Tạm dịch:

                                       Những ngôi nhà nổi bật của tuần này

Xem danh sách năm ngôi nhà / căn hộ bán hàng đầu của chúng tôi

22 Đường Greenways - Đây là một (1) ngôi nhà liền kề xinh xắn, chỉ có hàng xóm ở phía nam. Đường Greenways nằm ở (2) vùng ngoại ô yên tĩnh của thành phố và kết nối giao thông thuận tiện sẽ đưa bạn đến trung tâm lịch sử chỉ trong 15 phút.

78 Đại lộ Darrington - (3) Ngôi nhà tranh nhỏ này (hàng xóm yên tĩnh ở cả hai phía) được làm bằng (4) gạch đỏ và có khu vườn riêng ở phía sau và một ngọn lửa thực sự trong phòng khách - rất (5) ấm cúng khi lạnh những đêm đông!

8 Denholme Street - (6) Bậc thang bằng đá 300 năm tuổi này rất gần (7) biển và có tầm nhìn tuyệt đẹp ra mặt nước. Nó cũng đi kèm với một vài điều bất ngờ thú vị: có một phòng làm việc ở tầng dưới trong (8) tầng hầm và một phòng ngủ dành cho khách nhỏ trên (9) tầng hai .


Bài 3

3. Choose make or do to complete the sentences.

(Chọn make hoặc do để hoàn thành các câu.)

1. When Mum and Dad (a) do  / make the housework, they (b) do / make a lot of noise, and I can't concentrate on my homework. 

2. My grandma never  (a) does / makes the shopping on Saturdays. She prefers to (b) do / make the gardening if the weather is nice. 

3. I would like  to do / make a complaint about this meal. My burger is cold and my cola is warm. 

4. Which would you prefer – (a) doing / making the ironing or (b) doing / making the washing-up? 

5. Right! I've (a) done / made a decision. I'm going to (b) do / make my homework now and then clean my room. 

6. Do you do / make your own washing? My mum still washes all of my clothes. 

Lời giải chi tiết:

1. When Mum and Dad (a) do the housework, they (b) make a lot of noise, and I can't concentrate on my homework. 

(Khi bố và mẹ (a) làm việc nhà, họ (b) gây ồn ào, và tôi không thể tập trung vào bài tập của mình.)

Giải thích: Cụm từ: 

- do the housework : làm việc nhà

- make noise: gây ồn ào

2. My grandma never  (a) does the shopping on Saturdays. She prefers to (b) do gardening if the weather is nice. 

(Bà của tôi không bao giờ (a) đi mua sắm vào các ngày thứ Bảy. Bà ấy thích (b) làm vườn nếu thời tiết đẹp.)

Giải thích: Cụm từ: 

- do the shopping: mua sắm

- do garden: làm vườn

3. I would like to make a complaint about this meal. My burger is cold and my cola is warm. 

(Tôi muốn khiếu nại về bữa ăn này. Burger của tôi lạnh và cola của tôi ấm.)

Giải thích: Cụm từ:  make a complaint: khiếu nại

4. Which would you prefer – (a) doing the ironing or (b) doing the washing-up? 

(Bạn thích cái nào hơn - (a) ủi hay (b) rửa bát?)

Giải thích: Cụm từ:  

- do the ironing: ủi đồ

- do the washing-up: rửa bát

5. Right! I've (a) made a decision. I'm going to (b) do my homework now and then clean my room. 

(Đúng! Tôi (a) đã đưa ra quyết định. Tôi sẽ (b) làm bài tập về nhà ngay bây giờ và sau đó dọn dẹp phòng của tôi.)

Giải thích: Cụm từ:  

- make a decision: đưa ra quyết định

- do homework: làm bài tập

6. Do you do your own washing? My mum still washes all of my clothes. 

(Bạn có giặt giũ riêng không? Mẹ tôi vẫn giặt tất cả quần áo của tôi.)

Giải thích: Cụm từ:  do washing: giặt giũ


Bài 4

4. Complete the sentences with the phrases in the box.

(Hoàn thành các câu với các cụm từ trong hộp.)

stay at home (ở nhà)      leave home (rời khỏi nhà)

go home (về nhà)          get home (về nhà)

1. Tomorrow, I need to leave home at 6.00 a.m. My flight is at 8.15 a.m. and it takes about half an hour to get to the airport. 

2. My sister doesn't feel like going out, so we are going to _______ and watch a film. 

3. It's 11.00 p.m. and you have to be up early tomorrow - I think you should ____________ and get some sleep. 

4. I'm hungry, Alex. When we __________, I’ll start  cooking dinner straight away, OK?

Lời giải chi tiết:

1. leave home

2. stay at home

3. go home

4. get home

1. Tomorrow, I need to leave home at 6.00 a.m. My flight is at 8.15 a.m. and it takes about half an hour to get to the airport. 

(Ngày mai, tôi phải rời nhà lúc 6 giờ sáng. Chuyến bay của tôi lúc 8 giờ 15 sáng và mất khoảng nửa giờ để đến sân bay.)

2. My sister doesn't feel like going out, so we are going to stay at home and watch a film. 

(Em gái tôi không muốn ra ngoài, vì vậy chúng tôi sẽ ở nhà và xem phim.)

3. It's 11.00 p.m. and you have to be up early tomorrow - I think you should go home and get some sleep. 

(Bây giờ là 11 giờ tối và bạn phải dậy sớm vào ngày mai - Tôi nghĩ bạn nên về nhà và ngủ một chút.)

4. I'm hungry, Alex. When we get home, I’ll start  cooking dinner straight away, OK?

(Tôi đói, Alex. Khi chúng ta về nhà, tôi sẽ bắt đầu nấu bữa tối ngay lập tức, được chứ?)