3c. Listening - Unit 3. Community services - SBT Tiếng Anh 10 Bright
1. Listen to a radio interview with Bảo Nguyễn, the head of the Darrowby Vietnamese Community Association. For questions (1-4), choose the correct answer (A, B or C). 2. Listen to an interview with a volunteer and fill in the missing information.3. Choose the correct word. Then listen and check.
Bài 1
1. Listen to a radio interview with Bảo Nguyễn, the head of the Darrowby Vietnamese Community Association. For questions (1-4), choose the correct answer (A, B or C).
(Hãy nghe đài phỏng vấn Bảo Nguyễn, người đứng đầu Hội Cộng Đồng Người Việt ở Darrowby. Đối với câu hỏi (1-4), chọn câu trả lời đúng (A, B hoặc C).)
1. The association ________.
(Hiệp hội________.)
A. helps Vietnamese people find homes in Darrowby
(giúp người Việt tìm nhà ở Darrowby)
B. promotes the culture of Vietnam
(quảng bá văn hóa Việt Nam)
C. plans exchange trips between schools in Vietnam and Darrowby
(lên kế hoạch cho các chuyến đi trao đổi giữa các trường tại Việt Nam và Darrowby)
2. The association's work is important because ___.
(Công việc của hiệp hội là quan trọng bởi vì ________.)
A. it starts new traditions in the community
(nó bắt đầu những truyền thống mới trong cộng đồng)
B. it allows communication between old friends.
(nó cho phép giao tiếp giữa những người bạn cũ)
C. it improves relationships between people in the community
(nó cải thiện mối quan hệ giữa mọi người trong cộng đồng)
3. Vietnamese people in Darrowby ________.
(Người Việt tại Darrowby_________.)
A. celebrate Tết Nguyên Đán privately
(đón Tết Nguyên Đán theo cách riêng)
B. share lots of different celebrations with others
(chia sẻ rất nhiều lễ kỷ niệm khác nhau với những người khác)
C. don't celebrate the Lim festival
(không tổ chức lễ hội Lim)
4. Members of the Quan Họ groups ________.
(Thành viên trong nhóm Quan Họ________.)
A. perform special music
(biểu diễn tiết mục âm nhạc đặc biệt)
B. serve traditional food
(phục vụ thức ăn truyền thống)
C. do dragon boat races
(đua thuyền rồng)
Phương pháp giải:
Bài nghe:
Interviewer: We're talking to Bảo Nguyên, head of the Darrowby Vietnamese Community Association. So, what does your association do?
Bảo: It celebrates Vietnamese culture. We encourage cultural exchange between the Vietnamese community and people from other backgrounds.
Interviewer: Why is this important to you?
Bảo: We want to share our culture and make new friends in the community. We feel that when people understand each other's culture and traditions, it bring them closer together.
Interviewer: How do you do this?
Bảo: We calebrate big festivals like Tết Nguyên Đán and Lim Festival. It's important to share them with the community so that people from different backgrounds can understand our way of life.
Interviewer: What kind of things can people enjoy or learn at these events?
Bảo: You can see cultural activities as well as traditional clothes, so people can learn about our culture and different ethnic groups. During the Lim Festival, members of the Quan Ho groups sing amazing songs. You can also see dragon boats on Darrowby River, try Vietnamese food and find about our history.
Interviewer: Where can our listeners find out more, Bảo?
Bảo: You can find us on all social media.
Interviewer: Thank you for joining us. Bảo!
Tạm dịch:
Người phỏng vấn: Chúng tôi đang nói chuyện với Bảo Nguyên, người đứng đầu Hội cộng đồng người Việt tại Darrowby. Vậy hội bạn làm gì?
Bảo: Nó tôn vinh văn hóa Việt Nam. Chúng tôi khuyến khích trao đổi văn hóa giữa cộng đồng Việt Nam và những người có nguồn gốc văn hóa khác.
Người phỏng vấn: Tại sao điều này lại quan trọng đối với bạn?
Bảo: Chúng tôi muốn chia sẻ văn hóa của mình và kết nối với nhiều người bạn mới trong cộng đồng. Chúng tôi cảm thấy rằng khi mọi người hiểu được văn hóa và truyền thống của nhau, điều đó sẽ mang họ đến gần nhau hơn.
Người phỏng vấn: Làm thế nào để bạn làm điều này?
Bảo: Chúng tôi tổ chức các lễ hội lớn như Tết Nguyên Đán và Lễ hội Lim. Điều quan trọng là chia sẻ chúng với cộng đồng để mọi người từ các nơi khác nhau có thể hiểu cách sống của chúng ta.
Người phỏng vấn: Mọi người có thể thưởng thức hoặc học được những điều gì tại những sự kiện này?
Bảo: Bạn có thể xem các hoạt động văn hóa cũng như những trang phục truyền thống, vì vậy mọi người có thể tìm hiểu về văn hóa của chúng tôi và các dân tộc khác. Trong Lễ hội Lim, các thành viên của các đoàn Quan họ đã hát những điệu quan họ. Bạn cũng có thể xem thuyền rồng trên sông Darrowby, thử món ăn Việt Nam và tìm hiểu về lịch sử của chúng tôi.
Người phỏng vấn: Thính giả của chúng ta có thể tìm hiểu thêm ở đâu, Bảo?
Bảo: Mọi người có thể tìm thấy chúng tôi trên tất cả các phương tiện truyền thông xã hội.
Người phỏng vấn: Cảm ơn bạn đã tham gia cùng chúng tôi. Bảo!
Lời giải chi tiết:
1-B |
2-C |
3-B |
4-A |
1 - B. The associayion promotes the culture of Vietnam.
(Hiệp hội quảng bá văn hóa Việt Nam)
2 - C. The association's work is important because it improves relationships between people in the community.
(Công việc của hiệp hội là quan trọng bởi vì nó cải thiện mối quan hệ giữa mọi người trong cộng đồng.)
3 - B. Vietnamese people in Darrowby share lots of different celebrations with others.
(Người Việt tại Darrowby chia sẻ rất nhiều lễ kỷ niệm khác nhau với những người khác.)
4 - A. Members of the Quan Họ groups perform special music.
(Thành viên trong nhóm Quan Họ biểu diễn tiết mục âm nhạc đặc biệt.)
Bài 2
2. Listen to an interview with a volunteer and fill in the missing information.
(Nghe một cuộc phỏng vấn với một tình nguyện viên và điền thông tin còn thiếu.)
Name: Sara
How she got started:
-
looked at online 1) ______________
-
emailed volunteer coordinators
-
filled out an 2) ___________________
-
had an interview
Why she chose the hospital:
-
likes helping people
-
wants to be 3) ___________________
What she does at the hospital:
-
follows the 4) ________________ around
-
meets the patients & doctors
-
gets the patient's 5)_________________
Sara's advice for volunteers:
-
select something that interests you
Phương pháp giải:
Bài nghe:
Radio host: We're talking with Sara, who volunteers at one of the local hospitals. So, can you tell our listeners about how you got started?
Volunteer: First, I used online maps to find hospitals near my house. Then, I emailed the volunteer coordinators. After that, I filled out an application and had an interview.
Radio host: What made you choose to volunteer at a hospital?
Volunteer: I really like helping people and I want to be a doctor one day, so it felt natural to work at a hospital.
Radio host: So, what do you do at the hospital?
Volunteer: At first, I followed the nurses around. They introduced me to the patients and the doctors. Every
week, they gave me more responsibilities. One of my jobs is to get the patient's food orders. I go round to each patient with the menu and ask them what they want to eat the next day.
Radio host: Do you have any advice for our listeners that are thinking about volunteering?
Volunteer: Choose something you like. For example, if you like cooking, volunteer at a soup kitchen or for
programmes that deliver meals to those in need.
Radio host: Thank you, Sara
Tạm dịch:
Người dẫn chương trình radio: Chúng tôi đang nói chuyện với Sara, người tình nguyện tại một trong những bệnh viện địa phương. Vì vậy, bạn có thể cho thính giả của chúng tôi biết về cách bạn bắt đầu không?
Tình nguyên viên: Đầu tiên, tôi sử dụng bản đồ trực tuyến để tìm các bệnh viện gần nhà. Sau đó, tôi gửi email cho các điều phối viên tình nguyện. Tiếp đó, tôi điền đơn và có một cuộc phỏng vấn.
Người dẫn chương trình radio: Điều gì khiến bạn chọn làm tình nguyện viên tại bệnh viện?
Tình nguyên viên: Tôi thực sự thích giúp đỡ mọi người và tôi muốn trở thành bác sĩ một ngày nào đó, vì vậy tôi cảm thấy rất tự nhiên khi làm việc tại bệnh viện.
Người dẫn chương trình radio: Vậy, bạn làm gì ở bệnh viện?
Tình nguyên viên: Lúc đầu, tôi đi xung quanh theo các y tá. Họ giới thiệu tôi với các bệnh nhân và bác sĩ. Mỗi tuần, họ đã giao cho tôi nhiều trọng trách hơn. Một trong những công việc của tôi là nhận order đồ ăn cho các bệnh nhân. Tôi đi xung quanh bệnh nhân và hỏi họ muốn ăn gì vào ngày hôm sau.
Người dẫn chương trình radio: Bạn có lời khuyên nào dành cho thính giả của chúng ta đang xem xét về hoạt động tình nguyện không?
Tình nguyên viên: Hãy chọn cái bạn thích. Ví dụ: nếu bạn thích nấu ăn, hãy làm tình nguyện viên tại một nhà bếp nấu súp hoặc các chương trình, dịch vụ cung cấp bữa ăn cho những người có nhu cầu.
Người dẫn chương trình radio: Cảm ơn bạn, Sara.
Lời giải chi tiết:
1-maps |
2-application |
3-a doctor |
4-nurses |
5-food order |
Name: Sara (Name: Sara)
How she got started: (Cô ấy bắt đầu như thế nào)
-
looked at online maps (xem bản đồ trực tuyến)
-
emailed volunteer coordinators (gửi mail cho điều phối viên tình nguyện)
-
filled out an application (điền vào đơn đăng ký)
-
had an interview (có một cuộc phỏng vấn)
Why she chose the hospital: (Tại sao cô ấy chọn bệnh viện)
-
likes helping people (thích giúp đỡ người khác)
-
wants to be a doctor(muốn trở thành bác sĩ)
What she does at the hospital: (Cô ấy làm gì tại bệnh viện)
-
follows the around nurses (đi theo các y tá xung quanh)
-
meets the patients & doctors (gặp bệnh nhân và bác sĩ)
-
get the patient’s food orders (đặt đồ ăn cho bệnh nhân)
Sara's advice for volunteers: (Lời khuyên của Sara cho tình nguyện viên)
-
select something that interests you (chọn thứ bạn thích)
Bài 3
3. Choose the correct word. Then listen and check.
(Chọn từ đúng. Sau đó lắng nghe và kiểm tra.)
1. /e/ already/ began
2. /e/ dragon/ celebrate
3. /æ/ rescue/ charity
4. /e/ vaccines/ protect
5. /e/ event/ ambassador
6. /æ/ medical/ battle
7. /e/ special programme
8. /e/ festival/ campaign
Now say the words and record yourself. Listen to your words and check if you pronounce them correctly.
(Bây giờ bạn hãy nói các từ và ghi âm lại. Sau đó lắng nghe và kiểm tra xem bạn có phát âm chúng một cách chính xác hay không.)
Lời giải chi tiết:
1. /e/ already /ɔːlˈred.i/ - began /bɪˈɡæn/
2. /e/ dragon /ˈdræɡ.ən/ - celebrate /ˈsel.ə.breɪt/
3. /æ/ rescue /ˈres.kjuː/ - charity /ˈtʃær.ə.ti/
4. /e/ vaccines /ˈvæk.siːn/ - protect /prəˈtekt/
5. /e/ event /ɪˈvent/ - ambassador /æmˈbæs.ə.dər/
6. /æ/ medical /ˈmed.ɪ.kəl/ - battle /ˈbæt.əl/
7. /e/ special /ˈspeʃ.əl/ - programme /ˈprəʊ.ɡræm/
8. /e/ festival /ˈfes.tɪ.vəl/ - campaign /kæmˈpeɪn/
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "3c. Listening - Unit 3. Community services - SBT Tiếng Anh 10 Bright timdapan.com"