1.2 - Unit 1. That's my digital world! - SBT Tiếng Anh 8 English Discovery

1 Choose the correct option. Then mark the sentences PS (Present Simple) or PC (Present Continuous). 2 Match questions 1-6 with answers a-f. 3 Complete the sentences with the Present Simple form of the verbs below. 4 Complete the sentences with the Present Simple or Present Continuous form of the verbs in brackets.


Bài 1

1 Choose the correct option. Then mark the sentences PS (Present Simple) or PC (Present Continuous).

(Chọn phương án đúng. Sau đó đánh dấu các câu PS (Hiện tại đơn) hoặc PC (Hiện tại tiếp diễn).

2 Joe's do/doing some tricks on his bike at the moment. PC

(Hiện tại Joe đang thực hiện một số thủ thuật trên chiếc xe đạp của anh ấy. Hiện tại tiếp diêc)

Lời giải chi tiết:

2 We aren't/don't often go to the cinema. PS

(Chúng tôi không thường xuyên đi xem phim. Hiện tại đơn)

3 Sara doesn't/isn't wearing her helmet today. PS

(Hôm nay Sara không đội mũ bảo hiểm. Hiện tại đơn)

4 My dad never travels/travelling by bus. PS

(Bố tôi không bao giờ đi du lịch bằng xe buýt. Hiện tại đơn)

5 Are/Do you usually do your homework after dinner? PS

(Bạn có thường làm bài tập về nhà sau bữa tối không? Hiện tại đơn)

6 What do/are you doing here? PC

(Bạn đang làm gì ở đây? Hiện tại tiếp diễn)


Bài 2

2 Match questions 1-6 with answers a-f.

(Nối câu hỏi 1-6 với câu trả lời a-f.)

Lời giải chi tiết:


Bài 3

3 Complete the sentences with the Present Simple form of the verbs below.

(Hoàn thành các câu với dạng Hiện tại đơn của các động từ dưới đây.)


Từ vựng:

feel (v): cảm thấy

know (v): biết

understand (v): hiểu

think (v): nghĩ

want (v): muốn

1 I know Kate very well - she's my best friend

(Tôi biết Kate rất rõ - cô ấy là bạn thân nhất của tôi)

2 I'm going home because I                      ill.

I'm going home because I feel ill.

(Tôi đang về nhà vì tôi cảm thấy bị bệnh.)

3 I                     what you're saying. Can you repeat it please?

I not understand what you're saying. Can you repeat it please?

(Tôi không hiểu những gì bạn đang nói. Bạn co thể vui long lặp lại được không?)

4 My brother                  to buy a new camera.       

My brother want to buy a new camera.             

 (Anh trai tôi muốn mua một chiếc máy ảnh mới.)

5 I                     she's from France, but I'm not sure.

I know she's from France, but I'm not sure.

(Tôi biết cô ấy đến từ Pháp, nhưng tôi không chắc lắm.)


Bài 4

4 Complete the sentences with the Present Simple or Present Continuous form of the verbs in brackets.

(Hoàn thành các câu với dạng Hiện tại đơn hoặc Hiện tại tiếp diễn của các động từ trong ngoặc.)

Lời giải chi tiết:

1 I                  (usually/take) photos on my phone, but today I                 (use) my camera.

 I usually take photos on my phone, but today I am using my camera.

(Tôi thường chụp ảnh trên điện thoại, nhưng hôm nay tôi đang sử dụng máy ảnh của mình.)

2 Jez                 (learn) the guitar at the moment because he                  (want) to be in a band

Jez is learning the guitar at the moment because he wants to be in a band

(Hiện tại Jez đang học guitar vì anh ấy muốn tham gia một ban nhạc.)

3 I                 (try) to text Anna now because I                 (need) to speak to her.

I trying to text Anna now because I need to speak to her

(Tôi đang cố nhắn tin cho Anna vì tôi cần nói chuyện với cô ấy.)

4 We                 (usually/cycle) to school, but it                  (rain) today, so we                  (go) by bus.

We usually cycle to school, but it is raining today, so we are going by bus.

(Chúng tôi thường đạp xe đến trường, nhưng hôm nay trời mưa nên chúng tôi sẽ đi bằng xe buýt.)

5 I                  (look) for my charger. I                 (not know) where I left it.

 I look for my charger. I don’t know where I left it.

(Tôi tìm bộ sạc của mình. Tôi không biết mình đã để nó ở đâu.)


Bài 5

5 Read the dialogues. Choose the correct option.

(Đọc các đoạn hội thoại. Chọn phương án đúng.)

A

A: Hi. What are you doing/ do you do?

B: I try/I'm trying to take a selfie while I'm on my skateboard, but I think/I'm thinking it's impossible! I fall off/I'm falling off every time try!

B

A: Do you like/Are you liking the new James Bond game?

B: Yes, I am/do. But I don't spend / I'm not spending much time on computer games at the moment because I work/ I'm working hard for my exams.

C

A: Hi! Are those your new earphones? What do you listen/are you listening to?

B: That new band, The Feds. Do you know/ Are you knowing them?

Lời giải chi tiết:

A

A: Hi. What are you doing you do?

(Xin chào. Bạn đang làm gì vậy?)

B: I'm trying to take a selfie while I'm on my skateboard, but I think it's impossible! I fall off every time try!

(Tôi đang cố chụp ảnh tự sướng khi đang trượt ván, nhưng tôi nghĩ điều đó là không thể! Tôi đều thất bại sau mỗi lần thử!)

B

A: Do you like the new James Bond game?

(Bạn có thích trò chơi James Bond mới không?)

B: Yes, I do. But I'm not spending much time on computer games at the moment because I'm working hard for my exams.

(Vâng, tôi có. Nhưng tôi không dành nhiều thời gian cho các trò chơi máy tính vào lúc này vì tôi đang học tập chăm chỉ cho kỳ thi của mình.)

C

A: Hi! Are those your new earphones? What are you listening to?

(Xin chào! Đó có phải là tai nghe mới của bạn không? Bạn đang nghe gì vậy?)

B: That new band, The Feds. Do you know them?

(Ban nhạc mới đó, The Feds. Bạn có biết họ không?)


Bài 6

6 Complete the email with the Present Simple or Present Continuous form of the verbs in brackets.

(Hoàn thành email với dạng Hiện tại đơn hoặc Hiện tại tiếp diễn của các động từ trong ngoặc.)

Lời giải chi tiết:

Hi Jack,

How are you? I'm staying with my uncle in Birmingham this weekend because there's a big computer games show here. My uncle comes to this event every year. You know I love games and I play them every day at home, so this is a great place for me. At the moment I am sitting in a big hall with lots of other games fans. We are trying a new game - it's awesome! I am wearing special earphones so I can hear all the sounds in the game really well. The only problem is it's a difficult game and I do not very well! OK, I know you don’t like computer games because you think they're all boring, but maybe you should try this one.

What do you do this weekend?

Write and tell me.

Paul

(Chào Jack,

Bạn có khỏe không? Tôi đang ở với chú của tôi ở Birmingham vào cuối tuần này bởi vì có một chương trình trò chơi máy tính lớn ở đây. Chú tôi đến sự kiện này hàng năm. Bạn biết đấy tôi yêu thích trò chơi và tôi chơi chúng hàng ngày ở nhà, vì vậy đây là một nơi tuyệt vời đối với tôi. Hiện tại tôi đang ngồi trong một hội trường lớn với rất nhiều người hâm mộ các trò chơi khác. Chúng tôi đang thử một trò chơi mới - thật tuyệt vời! Tôi đang đeo tai nghe đặc biệt để có thể nghe rõ mọi âm thanh trong trò chơi. Vấn đề duy nhất là nó là một trò chơi khó và tôi chơi không tốt lắm! Được rồi, tôi biết bạn không thích trò chơi trên máy tính vì bạn cho rằng tất cả chúng đều nhàm chán, nhưng có lẽ bạn nên thử trò chơi này.

Bạn làm gì vào cuối tuần này?

Viết và nói với tôi.

Paul)