10.7. Writing - Unit 10. My dream job - SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh Buồm)

Tổng hợp các bài tập phần: 10.7. Writing - Unit 10. My dream job - Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh Buồm)


Bài 1

 1.Complete the sentences with the correct prepositions. Then match sentences 1-9 with pictures A-I. 

(Hoàn thành các câu với các giới từ đúng. Sau đó nối câu 1-9 với hình ảnh A-I.)

in            at               of              about               on 

1. I'm good at French. (Tôi giỏi tiếng Pháp.)

2. I'm keen ______ sports.

3. I'm interested _____ languages.

4. I'm afraid _____ the dark.

5. I'm brilliant _____ History.

6. I'm fond _____ my young sister.

7. I'm hopeless _____ Maths.

8. I'm crazy _____ pop music.

9. I'm bad _____ Art. 

Lời giải chi tiết:

2. on

3. in

4. of

5. at

6. of

7. at

8. about

9. at

2. I'm keen on sports. (Tôi thích thể thao.)

3. I'm interested in languages. (Tôi thích đến ngôn ngữ.)

4. I'm afraid of the dark. (Tôi sợ bóng tối.)

5. I'm brilliant at History. (Tôi rất giỏi môn Lịch sử.)

6. I'm fond of my young sister. (Tôi thích em gái của tôi.)

7. I'm hopeless at Maths. (Tôi dở môn Toán.)

8. I'm crazy about pop music. (Tôi phát cuồng vì nhạc pop.)

9. I'm bad at Art. (Tôi dở môn Nghệ thuật.)

 

2.D

3.C

4.A

5.E

6.F

7.G

8.I

9.B


Bài 2

2.Match sentences 1-9 in Exercise 1 with sentences below. 

(Nối các câu 1-9 trong Bài tập 1 với các câu dưới đây.)

a. I speak Russian, Swedish and Italian.

b. I can't draw or paint.

c. I always leave the light on at night.

d. I listen to it all the time.

e. I can remember dates of important events very easily.

f. 1 I practice every year when we go to Paris on holiday.

g. I look after her when my parents go out.

h. I play football, tennis and basketball.

i. I always ask my friend to help me prepare for tests.

Phương pháp giải:

Tạm dịch:

a. Tôi nói tiếng Nga, tiếng Thụy Điển và tiếng Ý.

b. Tôi không thể vẽ hoặc sơn.

c. Tôi luôn để đèn sáng vào ban đêm.

d. Tôi nghe tất cả thời gian.

e. Tôi có thể nhớ ngày của các sự kiện quan trọng rất dễ dàng.

f. 1 Tôi luyện tập hàng năm khi chúng tôi đến Paris vào kỳ nghỉ.

g. Tôi chăm sóc cô ấy khi bố mẹ tôi đi ra ngoài.

h. Tôi chơi bóng đá, quần vợt và bóng rổ.

i. Tôi luôn nhờ bạn tôi giúp tôi chuẩn bị cho các bài kiểm tra.

Lời giải chi tiết:

a-3

b-9

c-4

d-8

e-5

g-6

h-2

i-7


Bài 3

3.Read the sentences about Katy's ambitions. Choose the correct answers.

(Đọc những câu nói về tham vọng của Katy. Chọn những đáp án đúng.)

1. I'm really ______ of animals. I'd like to be a vet.

a. brilliant               (b). fond                  c. keen

2. It won't be easy because I'm hopeless ____ Maths and Science at the moment! 

a. at                        b. in                     c. of 

3. I'm interested in ______ all about the different types of animals.

a. to learn             b. learn             c. learning

4. I enjoy ____ my friends' dogs for a walk.

a. to take             b. take             c. taking

5. I'm not ____ of working hard.

a. afraid             b. hopeless             c. bad

6. When I was young I was crazy about ____ animal books and magazines.

a. to read             b. read             c. reading

7. Then I got very keen ____ taking our neighbour's dog for walks.

a. about             b. on             c. at

8. I'm quite ____ at understanding how animals feel.

a. good             b. keen             c. fond

9. It _____ good to work with animals all the time.

a. will be             b. definitely be             c. are 

Lời giải chi tiết:

2. c

3. c

4. c

5. a

6. c

7. b

8. a 

9. a

1. I'm really fond of animals. I'd like to be a vet.

(Tôi thực sự thích động vật. Tôi muốn trở thành bác sĩ thú y.)

2. It won't be easy because I'm hopeless of Maths and Science at the moment! 

(Điều đó sẽ không dễ dàng vì tôi đang vô vọng với Toán và Khoa học vào lúc này!)

3. I'm interested in learning all about the different types of animals.

(Tôi muốn tìm hiểu tất cả về các loại động vật khác nhau.)

4. I enjoy taking my friends' dogs for a walk.

(Tôi thích dắt chó của bạn tôi đi dạo.)

5. I'm not afraid of working hard.

(Tôi không ngại làm việc chăm chỉ.)

6. When I was young I was crazy about reading animal books and magazines.

(Khi tôi còn trẻ, tôi đã phát cuồng vì đọc sách và tạp chí về động vật.)

7. Then I got very keen on taking our neighbour's dog for walks.

(Sau đó, tôi rất muốn dắt con chó của nhà hàng xóm của chúng tôi đi dạo.)

8. I'm quite good at understanding how animals feel.

(Tôi khá giỏi trong việc hiểu cảm giác của động vật.)

9. It will be good to work with animals all the time.

(Sẽ rất tốt khi làm việc với động vật mọi lúc.)