1. Nối hoặc khoanh (trang 5 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 2)
Trả lời:
Bảng dưới đây là các từ có thể tạo ra được với các âm và vần có sẵn. Các em chọn từ và tự nối theo mẫu:
h | huệ (hoa huệ), Huế (thành phố Huế), hoa (bông hoa), họa (tai họa), hoạt (hoạt hình), hoay (loay hoay), hoe (vàng hoe), hòe (cây hòe), hoài, hủy (phá hủy), hoàng (hoàng đế) ... |
đ | đóa (đóa hoa), đoạt (cướp đoạt), đoán (đoán mò), đoàng (tiếng súng) ... |
l | loa (cái loa), loạt (hàng loạt), loay (loay hoay), loe (quần ống loe), loạn (rối loạn), loài (loài hoa), loại (loại trừ), lũy (lũy tre), loang (loang lổ) ... |
t | tuế (cây vạn tuế), tuệ (trí tuệ), tòa (tòa nhà), tọa (buổi tọa đàm), tỏa (phong tỏa), toán (môn toán), toàn (toàn bộ), tủy (xương tủy), toang (vỡ toang) ... |
kh | khuê (khuê phòng), khoa (khoa học), khoác (áo khoác), khỏe (sức khỏe), khoản (tài khoản), khoai (củ khoai), khoái (khoái chí), khuy (khuy áo), khoáng (nước khoáng), khoảng (khoảng cách) ... |
x | xoa (xoa bóp), xóa (bút xóa), xoay (xoay tròn), xoáy (lốc xoáy), xoạc (xoạc chân), xòe (múa xòe), xoan (hoa xoan), xoài (quả xoài), xoàng (xoàng xĩnh) ... |
th | thuê (làm thuê), thuế (đóng thuế), thoát (trốn thoát), thoại (điện thoại), thủy (tàu thủy), thúy, thoảng (thoảng qua) ... |
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "1. Nối hoặc khoanh (trang 5 VBT Tiếng Việt lớp 1 Tập 2) timdapan.com"