Bảng tra cứu sao chiếu hạn năm 2018

Bùi Thế Hiển
Admin 24 Tháng hai, 2018

Cách xem sao hạn cho 12 con giáp

Theo quan niệm của văn hóa phương Đông, mỗi tuổi theo mỗi năm sẽ ứng với mỗi sao hạn. Những sao hạn đó là La Hầu, Thủy Diệu, Thái Bạch, Thái Âm, Vân Hán (Vân Hớn), Kế Đô, Thái Dương, Mộc Đức, Thổ Tú. Tìm Đáp Án gửi đến các bạn Bảng tra cứu sao hạn chiếu mệnh năm 2018 để các bạn xem vận hạn của mình ra sao nhé.

Khi tra cứu sao chiếu mệnh các bạn lưu ý tra đúng theo cột sao và hạn của nam là nữ để tránh nhầm lẫn nhé.

– Xem sao hạn 2018 tuổi Tý

Nạp âm

Năm sinh

Sao và hạn của nam mạng

Sao và hạn của nữ mạng

Mậu Tý

1948

Thái Âm – Diêm Vương

Thái Bạch – Thiên La

Canh Tý

1960

Thái Dương – Thiên La

Thổ Tú – Diêm Vương

Nhâm Tý

1972

Thổ Tú – Ngũ Mộ

Vân Hán – Ngũ Mộ

Giáp Tý

1984

Thái Âm – Diêm Vương

Thái Bạch – Thiên La

Bính Tý

1996

Thái Dương – Toán Tận

Thổ Tú – Huỳnh Tuyển

– Xem sao hạn 2018 tuổi Sửu

Nạp âm

Năm sinh

Sao và hạn của nam mạng

Sao và hạn của nữ mạng

Kỷ Sửu

1949

Kế Đô – Địa Võng

Thái Dương – Địa Võng

Tân Sửu

1961

Thái Bạch – Toán Tận

Thái Âm – Huỳnh Tuyển

Quý Sửu

1973

La Hầu – Tam Kheo

Kế Đô – Thiên Tinh

Ất Sửu

1985

Kế Đô – Địa Võng

Thái Dương – Địa Võng

Đinh Sửu

1997

Thái Bạch – Thiên Tinh

Thái Âm – Tam Kheo

– Xem sao hạn 2018 tuổi Dần

Nạp âm

Năm sinh

Sao và hạn của nam mạng

Sao và hạn của nữ mạng

Canh Dần

1950

Vân Hán – Địa Võng

La Hầu – Địa Võng

Nhâm Dần

1962

Thủy Diệu – Thiên Tinh

Mộc Đức – Tam Kheo

Giáp Dần

1974

Mộc Đức – Huỳnh Tuyển

Thủy Diệu – Toán Tận

Bính Dần

1986

Vân Hán – Thiên La

La Hầu – Diêm Vương

Mậu Dần

1998

Thủy Diệu – Ngũ Mộ

Mộc Đức – Ngũ Mộ

– Xem sao hạn 2018 tuổi Mão

Nạp âm

Năm sinh

Sao và hạn của nam mạng

Sao và hạn của nữ mạng

Tân Mão

1951

Thái Dương – Thiên La

Thổ Tú – Diêm Vương

Quý Mão

1963

Thổ Tú – Ngũ Mộ

Vân Hán – Ngũ Mộ

Ất Mão

1975

Thái Âm – Diêm Vương

Thái Bạch – Thiên La

Đinh Mão

1987

Thái Dương – Toán Tận

Thổ Tú – Huỳnh Tuyển

Kỷ Mão

1999

Thổ Tú – Tam Kheo

Vân Hán – Thiên Tinh

– Xem sao hạn 2018 tuổi Thìn

Nạp âm

Năm sinh

Sao và hạn của nam mạng

Sao và hạn của nữ mạng

Nhâm Thìn

1952

Thái Bạch – Toán Tận

Thái Âm – Huỳnh Tuyển

Giáp Thìn

1964

La Hầu – Tam Kheo

Kế Đô – Thiên Tinh

Bính Thìn

1976

Kế Đô – Địa Võng

Thái Dương – Địa Võng

Mậu Thìn

1988

Thái Bạch – Thiên Tinh

Thái Âm – Tam Kheo

Canh Thìn

2000

La Hầu – Tam Kheo

Kế Đô – Thiên Tinh

– Xem sao hạn 2018 tuổi Tỵ

Nạp âm

Năm sinh

Sao và hạn của nam mạng

Sao và hạn của nữ mạng

Quý Tỵ

1953

Thủy Diệu – Thiên Tinh

Mộc Đức – Tam Kheo

Ất Tỵ

1965

Mộc Đức – Huỳnh Tuyển

Thủy Diệu – Toán Tận

Đinh Tỵ

1977

Vân Hán – Thiên La

La Hầu – Diêm Vương

Kỷ Tỵ

1989

Thủy Diệu – Ngũ Mộ

Mộc Đức – Ngũ Mộ

Tân Tỵ

2001

Mộc Đức – Huỳnh Tuyển

Thủy Diệu – Toán Tận

– Xem sao hạn 2018 tuổi Ngọ

Nạp âm

Năm sinh

Sao và hạn của nam mạng

Sao và hạn của nữ mạng

Giáp Ngọ

1954

Thổ Tú – Ngũ Mộ

Vân Hán – Ngũ Mộ

Bính Ngọ

1966

Thái Âm – Diêm Vương

Thái Bạch – Thiên La

Mậu Ngọ

1978

Thái Dương – Toán Tận

Thổ Tú – Huỳnh Tuyển

Canh Ngọ

1990

Thổ Tú – Ngũ Mộ

Vân Hán – Ngũ Mộ

Nhâm Ngọ

2002

Thái Âm – Diêm Vương

Thái Bạch – Thiên La

– Xem sao hạn 2018 tuổi Mùi

Nạp âm

Năm sinh

Sao và hạn của nam mạng

Sao và hạn của nữ mạng

Ất Mùi

1955

La Hầu – Tam Kheo

Kế Đô – Thiên Tinh

Đinh Mùi

1967

Kế Đô – Địa Võng

Thái Dương – Địa Võng

Kỷ Mùi

1979

Thái Bạch – Thiên Tinh

Thái Âm – Tam Kheo

Tân Mùi

1991

La Hầu – Tam Kheo

Kế Đô – Thiên Tinh

Quý Mùi

2003

Kế Đô – Địa Võng

Thái Dương – Địa Võng

– Xem sao hạn 2018 tuổi Thân

Nạp âm

Năm sinh

Sao và hạn của nam mạng

Sao và hạn của nữ mạng

Bính Thân

1956

Mộc Đức – Huỳnh Tuyển

Thủy Diệu – Toán Tận

Mậu Thân

1968

Vân Hán – Thiên La

La Hầu – Diêm Vương

Canh Thân

1980

Thủy Diệu – Thiên La

Mộc Đức – Tam Kheo

Nhâm Thân

1992

Mộc Đức – Huỳnh Tuyển

Thủy Diệu – Toán Tận

Giáp Thân

2004

Vân Hán – Thiên La

La Hầu – Diêm Vương

– Xem sao hạn 2018 tuổi Dậu

Nạp âm

Năm sinh

Sao và hạn của nam mạng

Sao và hạn của nữ mạng

Đinh Dậu

1957

Thái Âm – Diêm Vương

Thái Bạch – Thiên La

Kỷ Dậu

1969

Thái Dương – Toán Tận

Thổ Tú – Huỳnh Tuyển

Tân Dậu

1981

Thổ Tú – Ngũ Mộ

Vân Hán – Ngũ Mộ

Quý Dậu

1993

Thái Âm – Diêm Vương

Thái Bạch – Thiên La

Ất Dậu

2005

Thái Dương – Toán Tận

Thổ Tú – Huỳnh Tuyển

– Xem sao hạn 2018 tuổi Tuất

Nạp âm

Năm sinh

Sao và hạn của nam mạng

Sao và hạn của nữ mạng

Mậu Tuất

1958

Kế Đô – Địa Võng

Thái Dương – Địa Võng

Canh Tuất

1970

Thái Bạch – Toán Tận

Thái Âm – Huỳnh Tuyển

Nhâm Tuất

1982

La Hầu – Tam Kheo

Kế Đô – Thiên Tinh

Giáp Tuất

1994

Kế Đô – Địa Võng

Thái Dương – Địa Võng

Bính Tuất

2006

Thái Bạch – Thiên Tinh

Thái Âm – Tam Kheo

– Xem sao hạn 2018 tuổi Hợi

Nạp âm

Năm sinh

Sao và hạn của nam mạng

Sao và hạn của nữ mạng

Đinh Hợi

1947

Mộc Đức – Huỳnh Tuyển

Thủy Diệu – Toán Tận

Kỷ Hợi

1959

Vân Hán – Thiên La

La Hầu – Diêm Vương

Tân Hợi

1971

Thủy Diệu – Thiên Tinh

Mộc Đức – Tam Kheo

Quý Hợi

1983

Mộc Đức – Huỳnh Tuyển

Thủy Diệu – Toán Tận

Ất Hợi

1995

Vân Hán – Thiên La

La Hầu – Diêm Vương

Ngoài sao chiếu hạn, các bạn cùng nên tra cứu cung mệnh và ngũ hành để biết được mình thuộc cung nào, mệnh gì hợp với màu sắc gì để lựa chọn các đồ dùng cho phù hợp với phong thủy và vận mệnh nhé.

Ngoài việc chuẩn bị cúng sao giải hạn, các gia đình Việt Nam sẽ còn chuẩn bị cho Tết Nguyên Tiêu. Việc cúng Tết Nguyên Tiêu rằm tháng Giêng rất quan trọng, chả vậy mà các cụ xưa vẫn có câu: Đi lễ cả năm không bằng ngày rằm tháng Giêng. Để chuẩn bị tốt nhất cho dịp lễ này, mời các bạn tham khảo các bài viết mà TimDapAnđã chuẩn bị như Văn khấn rằm tháng Giêng Tết Nguyên Tiêu, cách làm mâm cơm cúng rằm tháng Giêng nhé.


Nếu bạn không thấy nội dung bài viết được hiển thị. Vui lòng tải về để xem. Nếu thấy hay thì các bạn đừng quên chia sẻ cho bạn bè nhé!