Unit Starter - Lesson 5: Sounds and Letters
Tóm tắt lý thuyết
1.1. Unit Starter lớp 2 Lesson 5 Task 1
Listen, point and repeat. Write (Nghe, chỉ vào và lặp lại. Viết)
Audio script
Letter G, /g/, /g/, goat, /g/, dog
Letter H, /h/, /h/, hat
Letter I, /i/, /I/, ink
Letter J, /j/, /j/, jelly
Letter K, /k/, /k/. kite, /k/, yak
Letter L, /l/, /l/, lion, /l/, ill
Letter M, /m/, /m/, mom
Tạm dịch
Chữ cái G, /g/, /g/, con dê, /g/, con chó
Chữ H, /h/, /h/, cái mũ
Chữ I, /i/, /i/, mực
Chữ J, /j/, /j/, thạch
Chữ cái K, /k/, /k/, con diều, /k/, con bò
Chữ cái L, /l/, /l/, sư tử, /l/, đau ốm
Chữ M, /m/, /m/, mẹ
1.2. Unit Starter lớp 2 Lesson 5 Task 2
Listen and chant (Nghe và hát)
Audio script
What’s that over there? It’s a /g/ /g/ goat
And what’s this here? It’s a /h/ /h/ hat
What’s that over there? It’s /I/ /I/ ink
And what’s this here? It’s /j/ /j/ jelly
What’s that over there? It’s a /k/ /k/ kite
And what’s this here? It’s a /l/ /l/ lion
And who’s coming now? It’s /m/ /m/ mom
Tạm dịch
Cái gì ở đằng kia? Đó là /g/ /g/ con dê
Và đây là gì? Đó là một /h/ /h/cái mũ
Cái gì ở đằng kia? Đó là /i/ /i/ mực
Và đây là gì? Đó là /j/, /j/ thạch
Cái gì ở đằng kia? Đó là /k/, /k/ con diều
Và đây là gì? Đó là /l /, /l/ sư tử
Và ai đang đến bây giờ? Đó là /m/, /m/ mẹ
1.3. Unit Starter lớp 2 Lesson 5 Task 3
Listen to the sounds. Connect the letters (Nghe các âm. Nối các chữ cái)
Audio script
I K G L H M J
Guide to answer
1.4. Unit Starter lớp 2 Lesson 5 Task 4
Look and point to the sounds k and m (Nhìn và chỉ vào các âm k và m)
Guide to answer
Bài tập minh họa
Look and point to the sounds g, h, k and l (Nhìn và chỉ vào các âm g, h, k và l)
1. The dog and the goat are friends.
2. The yak is big.
3. I have a hat.
4. The lion is ill.
5. The kite is nice.
Key
1. The dog and the goat are friends.
2. The yak is big.
3. I have a hat.
4. The lion is ill.
5. The kite is nice.
Luyện tập
3.1. Kết luận
Qua bài học này các em cần ôn tập các âm và chữ cái g, h, i, j, k, l và m; đồng thời ghi nhớ các từ vựng sau:
- goat: con dê
- dog: con chó
- hat: cái mũ
- ink: mực
- jelly: thạch
- kite: con diều
- yak: con bò
- lion: sư tử
- ill: đau ốm
- mom: mẹ
3.2. Bài tập trắc nghiệm
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Lesson 5 - Unit Starter Tiếng Anh lớp 2 Chân trời sáng tạo. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit Starter lớp 2 Chân trời sáng tạo Lesson 5.
Câu 1:Choose the best answer
This is a ....................
- A.cat
- B.dog
- C.cow
- D.goat
- A.cat
- B.hat
- C.sock
- D.coat
- A.lion
- B.tiger
- C.cow
- D.goat
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Hỏi đáp Lesson 5 - Unit Starter Tiếng Anh 2
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!