Language Use trang 28
Tóm tắt lý thuyết
1.1. Unit 3 lớp 2 Language Use Task 3
Listen. Draw lines. (Nghe. Vẽ các đường.)
Guide to answer
Đang cập nhật
1.2. Unit 3 lớp 2 Language Use Task 4
Listen and say. (Nghe và nói.)
Tạm dịch
- Mình đang mặc áo khoác.
- Cậu ấy đang mặc quần đùi.
1.3. Unit 3 lớp 2 Language Use Task 5
Listen. Stick and say. (Nghe. Dán nhãn và nói)
Guide to answer
Đang cập nhật
Bài tập minh họa
Reorder the words to make a complete sentence. (Sắp xếp các từ để tạo thành câu hoàn chỉnh)
1. I'm/ a/ hat/ wearing
2. wearing/ He's/ shorts.
3. a/ wearing/ coat/ He's
4. She's/ socks/ wearing
5. shoes/ I'm/ wearing
Key
1. I'm wearing a hat.
2. He's wearing shorts.
3. He's wearing a coat.
4. She's wearing socks.
5. I'm wearing shoes.
Luyện tập
3.1. Kết luận
Qua bài học này các em cần ghi nhớ cấu trúc nói về ai đang mặc gì:
S + tobe + wearing + quân áo
Ví dụ: She's wearing shoes. (Cô ấy đang mang giày)
3.2. Bài tập trắc nghiệm
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Language Use - Unit 3 Tiếng Anh lớp 2 Cánh diều. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 3 lớp 2 Cánh diều Language Use trang 28.
Câu 1:Choose the best answer
This is my mom's ......................
- A.shirt
- B.coat
- C.dress
- D.skirt
- A.dress
- B.shirt
- C.hat
- D.coat
- A.hat
- B.shorts
- C.socks
- D.shirt
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Hỏi đáp Language Use - Unit 3 Tiếng Anh 2
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!