Fluency Time 1 - Lesson 1: Everyday English


Tóm tắt lý thuyết

1.1. Fluency Time 1 lớp 2 Lesson 1 Task 1

Listen, read, and say (Nghe, đọc và nói)

Click to listen

Tạm dịch

1. Đây, cùng chia sẻ bút màu với mình này.

2. Cảm ơn bạn.

Không có gì.

1.2. Fluency Time 1 lớp 2 Lesson 1 Task 2

Listen and point (Nghe và chỉ vào)

Click to listen

Audio script

1. Here, share my pencils.

Thank you.

You’re welcome.

2. Here, Tom. Share my crayons.

Thank you.

You’re welcome.

3. Share my pen.

Thank you.

You’re welcome.

4. Share my desk.

Thank you.

You’re welcome.

Tạm dịch

1. Đây, chia sẻ những cây bút chì với mình này.

Cảm ơn bạn.

Không có gì.

2. Đây, Tom. Chia sẻ bút màu với mình này.

Cảm ơn bạn.

Không có gì.

3. Chia sẻ bút với mình này.

Cảm ơn bạn.

Không có gì

4. Chia sẻ bàn học với mình này.

Cảm ơn bạn.

Không có gì.

1.3. Fluency Time 1 lớp 2 Lesson 1 Task 3

Point and say (Chỉ vào và nói)

Example

Share my desk.

Thank you.

You’re welcome.

Tạm dịch

Chia sẻ bàn học với mình này.

Cảm ơn bạn.

Không có gì.

Guide to answer

1. Here, share my pencils.

Thank you.

You’re welcome.

2. Here, Tom. Share my crayons.

Thank you.

You’re welcome.

3. Share my pens.

Thank you.

You’re welcome.

Tạm dịch

1. Đây, chia sẻ những cây bút chì với mình này.

Cảm ơn bạn.

Không có gì.

2. Đây, Tom. Chia sẻ bút màu với mình này.

Cảm ơn bạn.

Không có gì.

3. Chia sẻ những cây bút với mình này.

Cảm ơn bạn.

Không có gì.

Bài tập minh họa

Odd one letter out to make a complete word (Loại bỏ một chữ cái để tạo thành từ hoàn chỉnh)

1. violiin

2. vasee

3. pantss

4. soock

5. fiftteen

6. deesk

7. umbrellaa

8. soffa

9. quueen

10. riveer

Key

1. violin

2. vase

3. pants

4. sock

5. fifteen

6. desk

7. umbrella

8. sofa

9. queen

10. river

Luyện tập

3.1. Kết luận

Qua bài học này các em cần ghi nhớ cách mời bạn chia sẻ vật dụng gì đó với mình và cách đáp lại lời mời.

- Share my + vật dụng. (Chia sẻ... với mình này.)

- Thank you. (Cảm ơn bạn.)

- You're welcome. (Không có gì)

Vi dụ:

- Share my pens.

- Thank you.

- You’re welcome.

3.2. Bài tập trắc nghiệm

Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Lesson 1 - Fluency Time 1 Tiếng Anh lớp 2 Chân trời sáng tạo. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Fluency Time 1 lớp 2 Chân trời sáng tạo Lesson 1.

Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!

Hỏi đáp Lesson 1 - Fluency Time 1 Tiếng Anh 2

Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!

Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!

Bài học tiếp theo

Bài học bổ sung