Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 4 – Global Success


Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 1

Listen and number. Listen and choose the correct answers. Listen and answer question with ONE word. Choose the best answer. Look. Read and decide True or False. Read and answer. Use ONE word only. Read and complete. Rearrange the words to make correct sentences.

Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 2

Listen and number. Listen and draw lines. Listen and complete. Choose the best answer. Look. Read and decide True or False. Read and choose A, B or C. Choose the correct answer. Read and decide each sentences below is T (True) or F (False). Read and complete. Use the given words. Write suitable answers to the questions, using the words in the brackets

Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 3

Listen and number. Listen and draw lines. Listen and complete. Choose the best answer. Look. Read and decide True or False. Read and choose A, B or C. Choose the correct answer. Read and decide each sentences below is T (True) or F (False). Read and complete. Use the given words. Write suitable answers to the questions, using the words in the brackets

Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 4

Listen and number. Listen and draw lines. Listen and complete. Choose the best answer. Look. Read and decide True or False. Read and choose A, B or C. Choose the correct answer. Read and decide each sentences below is T (True) or F (False). Read and complete. Use the given words. Write suitable answers to the questions, using the words in the brackets

Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 4 Global Success - Đề số 5

Listen and number. Listen and draw lines. Listen and complete. Choose the best answer. Look. Read and decide True or False. Read and choose A, B or C. Choose the correct answer. Read and decide each sentences below is T (True) or F (False). Read and complete. Use the given words. Write suitable answers to the questions, using the words in the brackets.

Đề cương ôn tập học kì 1 Tiếng Anh 4 - Global Success

Unit 1. My friends 1. Từ vựng: Tên một số đất nước 2. Ngữ pháp: Hỏi ai đó đến từ đâu Unit 2. Time and daily routines 1. Từ vựng: Giờ giấc, một số hoạt động thường ngày 2. Ngữ pháp: Hỏi giờ, hỏi xem ai đó làm gì lúc mấy giờ

Bài học tiếp theo

Bài học bổ sung

Từ khóa phổ biến