Chương 5. Vi sinh vật và ứng dụng
Bài 22. Khái quát về vi sinh vật trang 66, 67, 68 SBT Sinh 10 Chân trời sáng tạo
Vi sinh vật là gì?
A. Sinh vật kí sinh trên cơ thể sinh vật khác.
B. Sinh vật nhân sơ, chỉ nhìn rõ dưới kính hiển vi.
C. Sinh vật đơn bào, chỉ nhìn rõ dưới kính hiển vi.
Bài 23. Thực hành: Một số phương pháp nghiên cứu vi sinh vật trang 69, 70, 71 SBT Sinh 10 Chân trời sáng tạo
Nối nội dung ở cột A với cột B sao cho phù hợp.
Bài 24. Quá trình tổng hợp và phân giải ở vi sinh vật trang 72, 73, 74 SBT Sinh 10 Chân trời sáng tạo
Vì sao vi sinh vật sinh trưởng, phát triển nhanh?
A. Do tốc độ sinh sản nhanh
B. Do hấp thụ chậm nhưng chuyển hóa nhanh.
Bài 25. Sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật trang 75, 76, 77, 78 SBT Sinh 10 Chân trời sáng tạo
Nuôi cấy vi khuẩn E. coli trong môi trường có nhiệt độ nào sau đây thì thu được sinh khối nhiều nhất?
A. 17 oC B. 27 oC C. 37 oC D. 47 oC
Bài 26. Công nghệ vi sinh vật trang 79, 80, 81 SBT Sinh 10 Chân trời sáng tạo
Các sản phẩm nào sau đây là thành tựu của công nghệ vi sinh vật?
1) Phân bón hữu cơ
2) Phân bón hữu cơ vi sinh
3) Rượu vang, bia, bánh mì, nước tương.
4) Máy đo hàm lượng glucose trong máu.
Bài 27. Ứng dụng vi sinh vật trong thực tiễn trang 82, 83, 84 SBT Sinh 10 Chân trời sáng tạo
Con người đã sử dụng vi sinh vật nào sau đây để tạo ra phần lớn thuốc kháng sinh?
A. Nấm men. B. Tảo đơn bào. C. Xạ khuẩn. D. Vi khuẩn lactic.
Bài 28. Thực hành: lên men trang 85, 86, 87 SBT Sinh 10 Chân trời sáng tạo
Để làm sữa chua, cần những nguyên liệu nào sau đây?
(1) Sữa đặc; (2) Nước sôi; (3) Hộp sữa chua làm giống;
4) Nồi nhôm; (5) Sữa tươi; (6) Thùng xốp;
Ôn tập chương 5 trang 88 SBT Sinh 10 Chân trời sáng tạo
Khi nuôi cấy mẫu bệnh phẩm trên môi trường thạch, người ta thu được 2 loại khuẩn lạc có màu sắc khác nhau. Khuẩn lạc 1 có màu vàng chanh, khuẩn lạc 2 có màu trắng trong như hạt sương.